estaba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estaba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estaba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estaba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là là, trở nên, diễn ra, bị, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estaba

(was)

trở nên

(was)

diễn ra

(was)

bị

(was)

sẽ

(was)

Xem thêm ví dụ

Anoche, me di cuenta que estaba pensando de manera equivocada sobre el caso de su esposa.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
No encontré su caja y lo puse en la que estaba más cerca -.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”.
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Amelia me dijo que estaba apabullado por la muerte de McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
No estaba de acuerdo con los clérigos corruptos que usaban las tradiciones de la Iglesia —como la confesión de pecados, la adoración de los santos, el ayuno y la peregrinación— para aprovecharse de los feligreses.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
No sabía lo que estaba haciendo.
Còn chẳng biết mình đang làm gì.
Al principio no podían encontrar... el broche de la escuela que estaba usando. Estaba incrustado profundamente por las cuchilladas.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
3 Está claro que Jesús estaba diciendo a sus apóstoles que a ellos se les llevaría al cielo para que estuvieran con él.
3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.
En 1805, Gay-Lussac y von Humboldt mostraron que el agua estaba formada por dos hidrógenos y un oxígeno.
Năm 1805 Joseph Louis Gay-Lussac phát hiện ra rằng nước được cấu thành từ hai phần hydro và một phần oxy theo thể tích.
La canción estaba integrada en un megamix.
Tất cả những bài hát đều cùng nhau kết hợp thành một bản megamix.
Cuando Pablo estaba encarcelado en Roma, pidió con humildad a sus compañeros cristianos que oraran por él.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Creí que estabas loco pero lo hiciste
Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
Cuando acababan de cargar el último fusil, Grimaud hizo señas de que el desayuno estaba servido.
Khi nhồi xong khẩu súng cuối cùng thì Grimaud ra hiệu bữa điểm tâm cũng vừa xong.
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Fuera de la cárcel, el país entero estaba en frenesí, algunos me criticaban, otros me apoyaban e incluso recogían firmas en una petición para enviarla al rey y me liberara.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Estaba sentado en la parte atrás de mi camioneta usada en el estacionamiento del campus, cuando decidí que iba a suicidarme.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Estaba tan preocupada.
Em đã rất lo lắng
Mi respiración era corta y mi concha estaba mojada.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
Lo cierto es que la señorita Mountjoy estaba empezando a crisparme otra vez los nervios.
Cô Mountjoy lại sắp làm cho tôi điên tiết lên.
En ese momento Miyazaki estaba trabajando en dos proyectos personales, pero ambos fueron rechazados.
Cùng lúc đó, Miyazaki đang phát triển hai dự án khác của riêng ông nhưng cả hai đều bị hủy bỏ.
Estabas buscando a Malcolm esa noche.
Đêm đó anh tìm Malcolm.
Estaba tan preocupado!
Anh đã lo lắm đấy.
Estaba la bomba, y está el ahora.
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estaba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới estaba

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.