está trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ está trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ está trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ está trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là là, hiện có, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ está

verb

Espero que el viaje en autobús no esté tan pesado.
Tôi hy vọng chuyến đi xe buýt không quá chán.

hiện có

verb

No creo que el Sr. Phelan esté asumiendo su compromiso de una manera responsable.
Và ông Phelan không cho thấy sự cam kết hành động thực hiện có trách nhiệm.

thì

conjunction noun adverb

"Si estás cansado, ¿por qué no te vas a dormir?" "Porque si me voy a dormir ahora, me despertaré demasiado pronto."
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."

Xem thêm ví dụ

Eso es como una partícula con masa, porque Ud. está conectándose, interactuando, con el campo de nieve de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Kenia está acelerando.
Kenya cũng tăng tốc.
Nathan no está seguro de que la tengas o no.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia.
Trên trục tung độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
“El alma [o vida] de la carne está en la sangre” (Levítico 17:11).
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
¿Dónde está?
Cô ấy đâu rồi?
¿Está todo bien por ahí?
Đằng đó ổn chứ?
“‘Sin embargo, usted está sonriendo’, dijo el élder Nash.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Probablemente no se trata de la vacuna perfecta, pero se está avanzando.
Nó đại khái không phải một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Sharmeen de hecho está aquí.
Sharmeen thực sự ở đây.
¿No sabe dónde está?
Cô không biết mình ở đâu?
Mi familia está muy agradecida por los muchos cambios que hice y, lo que es más, confía en mí.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Ahí está.
Nó kia rồi.
Está protegido con una contraseña.
Nó có mật mã bảo vệ.
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
–Rahim Kan está muy enfermo. – Sentí un nudo en la garganta al pronunciar esas palabras.
- Chú Rahim Khan ốm lắm. – Tôi thấy lòng thắt lại khi nói ra những lời ấy
Actualmente está nacionalizada estadounidense.
Hiện nay, ông mang quốc tịch Mỹ.
Su nariz... pueden ver que su nariz está irritada ahora mismo.
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra.
¡ Está arruinando al país!
tổng thống không biết đọc.
Si esto es tan grave como pensamos, y ya te está vigilando...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Está bien.
Được thôi.
Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
La revolución está en curso.
Cuộc cách mạng đang diễn ra.
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”.
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ está trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới está

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.