pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người tóc đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelirroja

người tóc đỏ

noun

Dicen que las pelirrojas son más tolerantes al dolor.
Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn.

Xem thêm ví dụ

De esa manera yo no sabía mucho de lo que estaba pasando fuera, y yo siempre estaba contento de un poco de las noticias. "'¿Nunca has oído hablar de la Liga de los Pelirrojos? ", Preguntó con los ojos abierto. "'Nunca'. " ¿Por qué, me pregunto en que, para que usted se está elegible para uno de los vacantes.'"'¿Y qué valen? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
—Entonces, dime una cosa... ¿Era pelirrojo?
“Thế thì nói cho tao biết mau – hắn tóc đỏ đúng không?”
Ella es pelirroja.
Nó chỉ là con tóc đỏ.
Pero realmente eras una pelirroja muy atractiva.
Nhưng tóc đỏ cũng rất hấp dẫn đấy.
¿También eres pelirroja ahí abajo?
Mành có hợp với rèm không?
Pelo: pelirrojo.
Tóc: đỏ hoe.
Le pregunté si podía decirme qué había sido de la Liga de los Pelirrojos.
Tôi hỏi ông nếu ông có thể cho tôi biết những gì đã trở thành của Liên đoàn đầu đỏ.
No sé si pueda ser compañero de la niña pelirroja.
Tớ không chắc có thể giải quyết được chuyện làm cộng sự với Cô Bé Tóc Đỏ không.
La frecuencia inicial del gen pelirrojo es, por tanto, un 50 por ciento, o 10 de 20 genes en total.
Tần số ban đầu của gen tóc đỏ do đó là 50%, hoặc 10 trên 20 gen.
¿Ves a esa pelirroja allí?
Anh thấy cô tóc đỏ chỗ kia?
¿La pelirroja?
Cô tóc đỏ à?
La niña pelirroja.
Cô Bé Tóc Đỏ.
Me encantan las pelirrojas.
Anh thích mái tóc đỏ.
Gorda y pelirroja, difícil creer que es mi hija
Béo ú và tóc đỏ, khó mà tin được con bé là con tôi
La pelirroja.
Tóc đỏ, anh bạn à.
Algo más extraño es que cinco de los supervivientes son pelirrojos.
Kì lạ thay, năm người sống sót có mái tóc màu đỏ.
¿Qué? ¿Tienes miedo de que tu mundo se tambalee, pelirrojo?
Sao, sợ tôi giã chùy cậu lên đồng hả, tóc đỏ?
♫ Niño pelirrojo del portero ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫
Veo rubias, morenas, pelirrojas.
Tôi chỉ thấy những cô gái tóc vàng, tóc đỏ.
¿Quién es la pelirroja?
Người cầm trà gừng là ai thế?
James dudaba que hubiera muchos operativos pelirrojos con éxito.
James nghi ngờ nếu nhiều mật vụ có màu tóc đỏ lại thành công.
Nuestra amiga pelirroja.
Người bạn tóc đỏ của chúng ta.
Dicen que las pelirrojas son más tolerantes al dolor.
Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn.
En una aldea cerca de un río viven 4 niñas pelirrojas y una rubia.
Ở một ngôi làng cạnh bờ sông có 3 cô gái tóc đỏ và 1 tóc vàng.
«El huracán pelirrojo».
"Ánh chớp đỏ thẫm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.