erudito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erudito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erudito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ erudito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà khoa học, sinh viên, học sinh, 生員, 學生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erudito
nhà khoa học
|
sinh viên(student) |
học sinh(student) |
生員(student) |
學生(student) |
Xem thêm ví dụ
Esos eruditos de la actualidad reconocen varios “libros” del Nuevo Testamento que muy probablemente se escribieron después de que se recibió la revelación de Juan en la Isla de Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Se le prefirió únicamente por los elogios del erudito talmúdico del siglo XII Moisés Maimónides. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Tyndale replicó que, con la ayuda de Dios, en poco tiempo lograría que hasta el muchacho que lleva el arado —es decir, hasta el más humilde campesino— comprendiera la Biblia mejor que aquel erudito. Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy. |
Máximo de Calípolis, un monje erudito, puso manos a la obra en marzo de 1629. Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629. |
Hinckley declaró: “Los que lo han leído [el Libro de Mormón] y orado al respecto, fueran ricos o pobres, eruditos o ignorantes, han crecido espiritualmente bajo su poder... Hinckley đã nói: “Những người nào đã thành tâm đọc [Sách Mặc Môn], bất luận họ giàu hay nghèo, học thức hay ít học, đều tăng trưởng dưới quyền năng của sách đó... . |
Según el Talmud, rabinos de la antigüedad aconsejaban que un erudito “no debe conversar con una mujer en la calle”. Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”. |
Según el erudito Angelo Penna, “las esponjosas fibras del papiro favorecían que se corriera la tinta, en particular a lo largo de los pequeños canales que quedaban entre las finas tiras”. Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
No obstante, algunos eruditos respetados de esta Iglesia se plantean si será bíblica esta doctrina. Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không. |
(Judas 9.) Pero la evidencia para tal identificación llevó a los eruditos de la cristiandad ya mencionados a reconocer que Miguel es Jesús, a pesar del hecho de que, supuestamente, ellos creían en la Trinidad. Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi. |
Los eruditos opinan que ya en el siglo primero, los líderes religiosos judíos habían extendido las normas de limpieza de los sacerdotes a los que ni siquiera eran levitas. Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi. |
Tal vez hayamos encontrado interesante la descripción del niño Jesús efectuada por el erudito coreano que se citó en el artículo anterior. Bạn có thể cho rằng sự miêu tả về Chúa hài đồng Giê-su của học giả Hàn Quốc trong bài trước là buồn cười. |
Como apunta el erudito Oscar Cullmann, “Platón nos muestra cómo Sócrates, con una calma y una serenidad absolutas, va al encuentro de la muerte. Như học giả Oscar Cullmann nói: “Plato cho chúng ta thấy Socrates chết một cách hoàn toàn bình thản và điềm tĩnh. |
Durante los siglos IX y X, los eruditos caraítas destacaron en el estudio renovado de la lengua hebrea y experimentaron algo así como su época dorada. Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh. |
Serás erudito... como tu padre. Cháu sẽ là học giả giống cha nhé. |
Catalina II había enviado a eruditos para que estudiaran hebreo en las universidades europeas. Nữ Hoàng Catherine II gửi học giả đến các trường đại học ở Châu Âu để học tiếng Hê-bơ-rơ. |
Otros eruditos también han incluido la definición “que cede”. Các nhà học giả khác cũng định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển”. |
Hasta los eruditos mundanos dan testimonio de que la Biblia consiste en literatura del orden más elevado. Ngay cả các nhà học-giả của thế gian này cũng công nhận Kinh-thánh chứa đựng những văn-chương cao đẳng nhất. |
Tras escribir sobre el celo evangélico de los primeros cristianos, un erudito se lamenta en estos términos: “A menos que haya una transformación en la vida de la iglesia contemporánea para que una vez más se considere la evangelización una tarea que incumbe a todo cristiano bautizado, y esté respaldada por una calidad de vida que brilla lo mejor posible delante de los incrédulos, no adelantaremos mucho en nuestras técnicas de evangelización”. Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”. |
Pasarlos me situaría en la pequeña fila para ser un erudito inmortal Nếu đỗ thì ta đã ở trên con đường ngắn nhất dẫn tới sự bất tử |
Los eruditos medievales en Europa conocían la naturaleza ácida de los zumos de limón y de lima; tal conocimiento se registra en la enciclopedia Speculum Majus, en el siglo XIII, recopilado por Vincent de Beauvais. Các học giả thời Trung cổ tại châu Âu cũng đã nhận thức về bản chất axit của các loại nước cam, chanh; những kiến thức như thế được ghi lại trong Bách khoa Toàn thư thế kỷ XIII Speculum Majus (Tấm gương Lớn), do Vincent of Beauvais viết. |
Era un erudito famoso, vivía en Moscú. Có một học giả nổi tiếng, sống ở Mátxcơva. |
Éstas son formas sugeridas por eruditos modernos que han tratado de deducir la pronunciación original del nombre de Dios. Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời. |
La mayoría de los eruditos concuerdan en que la Iglesia Católica fijó el 25 de diciembre como la fecha del nacimiento de Jesús. Phần đông các học giả đồng ý rằng hồi xưa Giáo hội Công giáo ấn định ngày 25 tháng 12 là sinh nhật của Chúa Giê-su. |
A este respecto, el erudito John Barclay comenta: “Existen suficientes pruebas de que las comunidades de la diáspora recaudaban escrupulosamente este dinero y lo complementaban con los donativos de los ricos”. Về sự kiện này, học giả John Barclay nhận xét: “Có đủ bằng chứng cho thấy là các cộng đồng Do Thái hải ngoại thận trọng đảm nhận việc thu tiền này, số tiền được tăng lên nhờ sự đóng góp thêm của những người giàu”. |
Un joven erudito de Cambridge llamado William Whewell se puso de pie y calmó a la audiencia. Một học giả trẻ đến từ Cambridge tên là William Whewell đứng dậy và trấn tĩnh đám đông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erudito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới erudito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.