es trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ es trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ es trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ es trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là là, hiện có, thì, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ es

verb

Lo mejor es hacer todo lo que él te diga.
Tốt nhất hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

hiện có

verb

Lo que cambia es el equilibrio de los tejidos disponibles.
Điều duy nhất thay đổi đó là sự cân bằng của các mô hiện có.

thì

conjunction noun adverb

Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

tồn tại

verb

El comunismo nunca será alcanzado mientras yo viva.
Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi.

Xem thêm ví dụ

Es parte de mi trabajo.
Đây một phần của công việc.
13, 14. a) ¿Cómo demuestra Jehová que es razonable?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Eso es como una partícula con masa, porque Ud. está conectándose, interactuando, con el campo de nieve de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos.
Một điểm chung của chúng ta nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
No es que fueran buenas, pero estaban allí.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Es decir, no sabes...
Nghĩa , cậu không biết...
¿Ese es tu plan?
Kế hoạch như vậy à?
En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem khiếm nhã trừ khi được phép.
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được : Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
Esta es mi favorita.
Đây cái tôi thích.
Eso puede sonar crítico, pero no es mi intención.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Es una tarea difícil, porque el agua se esparce, pero lo logra.
Đây một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Cuando creas una lista de remarketing puedes decidir si es "Cerrada" o "Abierta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó "Đóng" hay "Mở".
De modo que es una información importante.
Đó một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
¿Qué es el punto?
Ý nghĩa gì?
No es un anagrama de ART, o arte en inglés, es un acrónimo que representa Tecnologías de Reproducción Asistida.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Este es el último proyecto que quiero mostrarles:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem cái này:
Él es también quien entrena y crea la yunta de caballos, y a su vez, quien crea a cada uno de los caballos.
Ngài cũng huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Ahora, este es un lápiz con unas pocas ranuras.
Đây một cây bút chì với vài khe ở đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ es trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới es

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.