ciego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciego trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ciego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mù, đui mù, người mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciego
mùadjective (Incapaz de ver.) La enfermera ciega se dedicó a cuidar a los ancianos. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. |
đui mùadjective Vuestros dioses están hechos con manos de humano y son sordos, mudos y ciegos. Thần linh của các người được tạo ra từ bàn tay con người câm điếc và đui mù |
người mùadjective El oído de un ciego a menudo es muy agudo. Khả năng nghe của người mù thường rất tốt. |
Xem thêm ví dụ
Los ciegos consideraban a Khayam sabio e inteligente. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
Sí, estoy paralizado, no ciego. Bố liệt chứ không đui. |
17 Pensemos en la ocasión en que Jesús curó a un hombre ciego y mudo que estaba endemoniado. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
15 Jesús condena la falta de valores espirituales de sus opositores, y les dice: “¡Ay de ustedes, guías ciegos!”. 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Aun así, la experiencia visual previa parece ser imprescindible para percibir este efecto, lo que se ha demostrado por el hecho de que los ciegos congénitos no son sensibles a él. Tuy nhiên, kinh nghiệm thị giác trước đây dường như là bắt buộc để nhận thức nó như được chứng minh bởi thực tế rằng các đối tượng mù lòa không nhạy cảm với nó. |
Tú eres el ciego. Anh mới là kẻ mù quáng. |
Oye, tú eres el chico que venció a la Bandida Ciega. Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù. |
¡ Tan ciego que no veía ni mi propia vida! Ta không thể nhìn thấy cuộc đời ta! |
Ante la ausencia de pruebas sólidas, ¿no equivaldría tal creencia a la fe ciega? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
9 Cuando Juan el Bautista estaba en prisión, Jesús le envió este mensaje consolador: “Los ciegos ven otra vez [...] y los muertos son levantados” (Mateo 11:4-6). 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Estas noticias se extendieron con rapidez, y pronto “se le acercaron grandes muchedumbres, teniendo consigo personas que eran cojas, mancas, ciegas, mudas, y muchas en otras condiciones, y casi se las tiraron a los pies, y él las curó”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
¿ Y el perro de un dinosaurio ciego?Ni idea Chú gọi chó của khủng long mù là gì? |
¿Por qué puede decirse que algunos contemporáneos de Isaías son ciegos por voluntad propia, y cuándo se verán obligados a ‘contemplar’ a Jehová? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
Así, la evolución avanza a ciegas paso a paso, a paso, creando toda la diversidad que vemos en el mundo natural. Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
Como es ciego, le pide a esta persona que le lea las revistas. Vì không còn nhìn thấy, anh nhờ bà đọc tạp chí cho anh nghe. |
Creo que fue ahí cuando me pregunté, ¿por qué no podíamos ser nosotros, también, con los ciegos, un equipo de alto rendimiento? Tôi nghĩ đó là khi tôi băn khoăn: Sao chúng tôi không thể trở thành một đội cũng có thành tích cao? |
El ciego guiando al ciego. Thằng mù dẫn đường thằng đui. |
lncluso un ciego vería que eres hermosa. Ngay cả một người mù cũng thấy là cô xinh đẹp. |
Estoy ciego de un ojo y el otro tampoco está demasiado bien. Tôi mù một mắt, và mắt còn lại không tốt lắm. |
Cuando el Salvador se apareció a los justos en el Nuevo Mundo, pidió que se le acercaran los cojos, los ciegos o los que tuviesen otras dolencias físicas. Khi Đấng Cứu Rỗi hiện đến cùng những người ngay chính ở Tân Thế Giới, Ngài gọi những người què quặt hoặc mù lòa, hay bị những tật bệnh khác đến bên Ngài. |
Soy psicólogo social, estudio la moralidad, y unos de los principios más importantes de la moralidad es que la moralidad une y ciega. Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng. |
La enciclopedia católica francesa Théo explica la razón para ello diciendo que el pueblo creía que “el hombre y el mundo no eran víctimas de una fuerza ciega. Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực vô thức nào đó. |
Quedaré un 95% ciego nomás. Nên chỉ mù 95% thôi. |
El ser ciega y sorda no impidió a Helen Keller enseñar y ayudar a los disminuidos físicos. Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền. |
Estaba ciega, pero reconoció mi voz. Bà bị mù, nhưng vẫn nhận ra tiếng nói của tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ciego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.