contestar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contestar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contestar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contestar

trả lời

verb (Comunicar un mensaje de cualquiera forma en reacción a lo que fue preguntado o expresado, al ser que lo expresó.)

Por favor, contesta a todas las preguntas.
Anh vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi.

Xem thêm ví dụ

Necesitamos descifrar la escritura para contestar esa pregunta.
Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó.
He tenido la suerte de poder contestar algunas de esas preguntas al explorar este mundo nocturno.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Aun con toda nuestra oración, estudio y reflexión, tal vez queden algunas preguntas por contestar, pero no debemos dejar que eso apague la llama de la fe que titila en nuestro interior.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Al contestar no: «¡Ejejem!
Tử cống viết: “Vô dĩ vi dã!
No tengo que contestar.
Tôi không cần phải trả lời câu hỏi đó.
Como discursante usted siempre tiene la obligación de poder contestar la pregunta “¿Por qué?”
Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”
(Para ayudarles a contestar la primera pregunta, tal vez desee pedirles que lean Doctrina y Convenios 137:7–10.
(Để giúp họ trả lời câu hỏi thứ nhất, các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ đọc Giáo Lý và Giao Ước 137:7–10.
Para contestar a esta pregunta, invite a los miembros a que trabajen de a dos para seleccionar y analizar una frase de las oraciones sacramentales en Doctrina y Convenios 20:77, 79 y el consejo en Doctrina y Convenios 59:9.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
Como tus padres adoptivos sólo hay algunas que podemos contestar.
Cha mẹ nuôi không thể trả lời hết đc
Si usted es testigo bautizado de Jehová, sin duda contestará: ‘Pues, ¡el día que me bauticé!’.
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
Invite al auditorio a contestar las preguntas que se plantean en el párrafo 7, incluyendo en sus comentarios los textos citados.
Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng.
¿Por qué vacilaste al contestar?
Sao anh chần chừ thế?
Probablemente debería contestar.
Tớ phải nghe máy thôi.
¿Alguien va a contestar eso?
Có ai định nghe nó không?
Él debía contestar las preguntas que le hicieran, pero no podía plantear ninguna.
Ông phải trả lời những câu hỏi nhưng không được nêu lên câu hỏi nào.
[Nota: Durante el repaso solo puede usarse la Biblia para contestar las preguntas.
[Xin lưu ý: Khi làm bài học ôn này, chỉ có thể dùng Kinh Thánh để trả lời các câu hỏi.
Al contestar sinceramente preguntas como ésas, podremos corregir desde el principio cualquier desviación del camino estrecho y angosto y guardar nuestros convenios con exactitud.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Desde una perspectiva histórica es difícil no contestar sí a estas dos preguntas.
Nếu xét theo biến cố lịch sử, thì chúng ta buộc lòng phải trả lời là phải cho cả hai câu hỏi này.
Hay más información en las páginas 61 a 71 del libro Razonamiento que puede ser útil para contestar las preguntas del amo de casa o para vencer sus objeciones.
Hãy khai triển các câu Kinh-thánh được nêu ra để trả lời các câu hỏi của chủ nhà hoặc vượt qua những lời bắt bẻ.
Dios contestará esa oración.
Đức Chúa Trời sẽ đáp lời cầu nguyện đó.
Debo contestar.
Tớ phải trả lời mới được.
(Santiago 1:5, 6.) Debemos orar con fervor y con firme confianza en que Jehová oirá nuestras peticiones y las contestará cuando él lo crea oportuno y a su manera.
Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài.
5 Para saber quiénes están cumpliendo en la actualidad la profecía de Jesús de predicar las buenas nuevas, tenemos que contestar estas cuatro preguntas:
5 Để biết ngày nay ai đang rao truyền tin mừng và làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su, chúng ta cần trả lời bốn câu hỏi sau:
Las palabras de Jesús nos ayudan también a contestar esa pregunta.
Lời Chúa Giê-su giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó.
Especifiquemos los rasgos particulares de la conciencia, tal que podamos contestar esas cuatro objeciones. que les mencioné.
Hãy cùng làm rõ những đặc trưng của ý thức từ đó, chúng ta có thể đáp lại 4 ý kiến phản đối mà tôi đã nêu ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.