responder a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ responder a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responder a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ responder a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả lời, nhận, hồi âm, hợp, hồi đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ responder a
trả lời(answer) |
nhận(answer) |
hồi âm
|
hợp(answer) |
hồi đáp
|
Xem thêm ví dụ
Para responder a esta pregunta, debemos entender las dificultades que afrontaban los cristianos en esa antigua ciudad. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
▪ ¿Cómo puede conversar con un adolescente que no quiere responder a sus preguntas? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Responder a la voz del Señor Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa |
A continuación te explicamos cómo responder a una reseña: Đây là cách trả lời đánh giá: |
Para responder a esa crítica, el sacerdote dice: “Mira mi vida ahora y compárala con mi vida anterior. Để đáp lại lời chỉ trích đó, vị linh mục nói rằng: “Hãy nhìn vào cuộc sống của tôi bây giờ và so sánh nó với cuộc sống trước đây của tôi. |
No dejen pasar un día sin hacer algo para responder a los susurros del Espíritu. Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh. |
El modelo de máquina nuevo tiene que responder a todo, pero no funciona así. Máy móc để hỗ trợ trả lời mọi thứ, nhưng nó không thể. |
Como pueblo de Dios, ¿cómo debemos responder a estas profecías, y con qué perspectiva? Là dân sự của Đức Chúa Trời, chúng ta nên phản ứng thế nào về những lời tiên tri này và với triển vọng nào? |
Nos da mucho gozo ver a nuestros estudiantes responder a las verdades bíblicas. Nhìn thấy người học đáp ứng lẽ thật của Kinh Thánh mang lại vui mừng lớn. |
Al responder a las reseñas, puedes establecer una relación pública con tus clientes. Khi trả lời bài đánh giá, bạn sẽ xây dựng một mối quan hệ công khai với người mua sắm của mình. |
No era posible responder a esa pregunta. Tôi không giải đáp được câu hỏi đó. |
Utilizar la Biblia para responder a las preguntas que surjan, en vez de dar opiniones personales. Tận dụng chính Kinh Thánh để trả lời câu hỏi. |
¿Cómo deberíamos responder a esta expresión suprema del amor divino? Chúng ta phải đáp lại tình yêu thương tột bậc đó của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Para responder a Sus críticos, Él les hizo dos preguntas importantes: Ngài đã trả lời những người chỉ trích Ngài bằng cách hỏi họ hai câu hỏi quan trọng: |
¿Podemos responder a estas preguntas? Bạn có thể trả lời những câu hỏi này không? |
No me puedo permitir responder a correos electrónicos y Nathan no, porque sería inmanejable en nuestro final. Tôi không thể đủ khả năng để trả lời email và Nathan không thể, vì nó sẽ trở thành điều cuối của chúng tôi. |
En la Biblia encontramos fascinantes declaraciones que contribuyen a responder a estas preguntas. Kinh Thánh chứa đựng thông tin thú vị giúp trả lời những câu hỏi như thế. |
* ¿Qué podemos aprender de estos versículos acerca de cómo responder a las dificultades y maldades que puedan rodearnos? * Chúng ta có thể học được gì từ những câu này về cách đối phó với những khó khăn và sự tà ác mà có thể vây quanh chúng ta? |
Todos deberíamos responder a estos desafíos por nosotros mismos. Tất cả chúng ta đều cần phải tự mình trả lời những câu hỏi này. |
Se lo aseguro, monsieur, Le responderá a la corte Ngài có thể yên tâm rồi, cô ta sẽ phải trả lời trước tòa án. |
Habrá tiempo para responder a sus preguntas, pero primero tenemos que salir de aquí. Không có thời gian để trả lời câu hỏi đó, ta cần ra khỏi đây ngay. |
Es difícil responder a esa pregunta . Ông tin rằng câu hỏi này hoàn toàn có thể trả lời. |
Al final, cada quien debe responder a la pregunta del Salvador: “¿También vosotros queréis iros?”. Cuối cùng, mỗi người chúng ta cần phải trả lời câu hỏi của Đấng Cứu Rỗi: “Còn các ngươi, cũng muốn lui chăng?” |
Nota: No puedes responder a reseñas que provengan de terceros. Bạn không thể trả lời bài đánh giá từ các nguồn của bên thứ ba. |
Debemos responder a la fuerza con fuerza. Ta phải ăn miếng trả miếng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responder a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới responder a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.