respiración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respiración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respiración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ respiración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hô hấp, Hít thở, Hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respiración

hô hấp

verb

La clave de estos avanzados aparatos de respiración esta en la parte inferior de cada hoja de helecho.
Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ.

Hít thở

noun (proceso en el que el aire entra y sale de los pulmones)

Concéntrate en tu respiración en lugar de en la sensación.
Tập trung vào việc hít thở thay vì cảm giác dưới đó.

Hô hấp

noun

La clave de estos avanzados aparatos de respiración esta en la parte inferior de cada hoja de helecho.
Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ.

Xem thêm ví dụ

La respiración es importante.
Đó là chìa khóa.
Mi respiración era corta y mi concha estaba mojada.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
Me refería a tu respiración.
Tôi muốn nói hơi thở của anh.
Debido a que la respiración de dulces contaminados son:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Toma una respiración profunda.
Hãy hít một hơi thật sâu.
Otros indicios son pérdida de peso, sueño agitado, picazón, respiración sibilante y fiebre.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
¿Haces ejercicios de respiración?
Anh, muốn, làm gì đó như hít thở không?
El método más usado es 30 compresiones y dos respiraciones en el centro del pecho, entre los pezones, presionando al menos dos pulgadas, no más de dos y medio, a una velocidad de al menos 100 latidos por minuto, no más de 120.
Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120.
Quiero decir, imaginen aquí en esta sala, si de repente quedáramos sumidos en la oscuridad, con la única misión de encontrar la salida, a veces nadando en grandes espacios, y en otros momentos arrastrándonos bajo los asientos, siguiendo una delgada guía, esperando el soporte vital para la siguiente respiración.
Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn.
Los ciclos del carbono y del oxígeno comprenden dos procesos fundamentales: la fotosíntesis y la respiración.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
Y creo que la magia, tanto si aguanto la respiración como si barajo un mazo de cartas, es muy simple:
Và tôi nghĩ ảo thuật, nếu tôi có nín thở hay hay xóc một bộ bài, thật đơn giản.
– Se lanzó el grito de «¡Al ladrón!» -prosiguió al fin mi padre, y yo dejé de contener la respiración-.
“Tiếng kêu la rền vang,” cuối cùng bố cũng kể tiếp, nên tôi thôi không nín thở nữa.
Si empieza a tener problemas de respiración puede pulsar este botón, y la cámara se descomprimirá.
Nếu anh cảm thấy khó thở, anh có thể bấm vào cái nút này và cái buồng sẽ giảm áp.
Su respiración entrecortada.
Thở mạnh.
Por favor, tomen nota de la vida del sonido después de que golpe inicial, o que la respiración, han sido dados.
Xin hãy ghi chú lại sự sống động của âm thanh sau khi những động tác ban đầu được thực sự thực hiện hay là hơi thổi được tạo ra.
De acuerdo con unos médicos japoneses, también corrige desequilibrios en los sistemas endocrino, nervioso e inmunológico, estabiliza los latidos del corazón y la respiración, y produce alivio temporal a los enfermos reumáticos.
Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp.
Taquipnea >20 respiraciones por minuto o PaCO2 <32 mm Hg.
Tần số thở > 20 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg (tự thở).
Debajo de nosotros, el público contuvo la respiración y se inclinó hacia adelante.
Bên dưới chúng tôi, những người dự khán cũng nín thở và chồm tới trước.
Tome una respiración profunda, el Sr. Heavensbee.
Hít sâu vào, ông Heavensbee.
Tiene fiebre, y su respiración es irregular.
Anh ấy đang sốt. Nhịp thở lại không đều nữa.
Antes de que tuviese tiempo de procesar qué estaba ocurriendo, una mano me tapa la boca dejándome sin respiración y el joven que tenía detrás de mí me tiró al suelo, golpeándome la cabeza repetidamente contra la acera hasta que mi cara empezó a sangrar. Me dio patadas en la espalda y el cuello al empezar abusar de mí, me quitó la ropa y me dijo que me callase ya que intentaba pedir ayuda.
Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu.
Brazos, tome su último abrazo! y, los labios, oh Las puertas de la respiración, sellado con un beso justo
Cánh tay, ôm hôn cuối cùng của bạn! và, môi, O Các cửa ra vào của hơi thở, có con dấu với một nụ hôn chính
La respiración fue un gran desafío.
Thở đối với chúng tôi là thử thách lớn.
Ya con la respiración normal, los tres nos dirigimos con toda la naturalidad que supimos al patio de la fachada.
Khi thở được bình thường, ba chúng tôi cố ra vẻ tà tà đi ra sân trước.
Puedes usar respiración corporal.
Bạn hãy sử dụng hơi thở của cơ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respiración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.