saúde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saúde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saúde trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saúde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sức khỏe, nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly, cơm muối, Sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saúde
sức khỏenoun A saúde dos oceanos significa saúde para nós. Sức khỏe của đại dương là sức khỏe của chúng ta. |
nâng cốc chúc mừngnoun |
sự cạn lynoun |
cơm muốinoun |
Sức khỏeproper A saúde dos oceanos significa saúde para nós. Sức khỏe của đại dương là sức khỏe của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
8 E se você tem limitações devido à idade avançada ou a problemas de saúde? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
A política de saúde do Google Ads será alterada em maio de 2017 e permitirá anúncios de farmácias on-line na Eslováquia, na República Tcheca e em Portugal, desde que esses anúncios estejam em conformidade com a legislação local. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
6 Saúde melhor pode também resultar da aplicação do conselho bíblico sobre o modo de vida geral da pessoa. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
A boa notícia é que algumas coisas mudaram e a mudança mais importante é que agora podemos nos analisar de formas que costumavam ser do domínio do sistema de saúde. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Para mim, enquanto professor de saúde pública, não é estranho que todos estes países cresçam tanto agora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Hoje o Mestre saúda a adoção de seu quarto filho. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Nos distritos de todo o país, grandes e pequenos, que fizeram essa mudança, descobriu-se que esses receios são frequentemente infundados e superados pelos grandes benefícios na saúde e no aproveitamento estudantil, e na nossa segurança pública coletiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Quero mostrar- vos apenas mais duas interfaces porque penso que um dos nossos maiores desafios é reimaginar a nossa relação com os sistemas naturais, não só através deste modelo de saúde personalizada, mas através dos animais com quem coabitamos. OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng. |
(1 Timóteo 6:9, 10) Que fazer, porém, quando nos confrontamos com problemas de saúde, financeiros e outros? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Maldita saúde do Obama. Đậu má Obamacare. |
Além disso, pesquisas mostram que a saúde bucal está diretamente relacionada à saúde em geral. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
“Minha saúde melhorou. Sức khỏe tôi đã trở lại. |
Ela sempre me apoiava, mesmo quando, por motivos de saúde, teve de interromper o serviço de pioneiro. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
Como todos sabem bem, o nosso sistema de saúde mental não está equipado para ajudar todos e nem todos os que têm pensamentos destrutivos encaixam nos critérios para um diagnóstico específico. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
E se pudéssemos gastar e estimular posições no sistema dos cuidados de saúde e em nós mesmos para deslocar a curva para a esquerda e melhorar a nossa saúde, potenciando a tecnologia também? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
Mantenha a saúde. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
Tal como um médico tem dificuldade em curar uma doença de causa desconhecida, teremos uma dificuldade semelhante em repor a saúde do oceano sem compreender melhor os micróbios. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
O progresso na medicina e a maior disponibilidade de sistemas de saúde contribuíram para esse crescimento populacional. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Entreviste um ou dois publicadores que serviram como pioneiros auxiliares no último ano apesar de terem uma rotina corrida ou problemas de saúde. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
Em março de 2002, Charles, que sempre teve boa saúde, de repente adoeceu. Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng. |
Crianças que são ensinadas a escovar os dentes e passar fio dental após as refeições têm uma saúde melhor na juventude e pelo resto da vida. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Envolve fortes emoções que poderiam prejudicar minha saúde ou até mesmo aleijar-me pelo resto da vida? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
Sem dúvida, vocês já tiveram um sentimento de pavor ainda maior ao saberem de um problema pessoal de saúde, ao descobrirem que um membro da família está em dificuldade ou em perigo ou ao observarem acontecimentos mundiais perturbadores. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Estão a atirar grande quantias de dinheiro para os cuidados primários de saúde, para o ensino básico e para o alívio da fome. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saúde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saúde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.