saudável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saudável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saudável trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saudável trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saudável
khỏe mạnhadjective Arranjai cavalos saudáveis e cavaleiros para vos protegerem. Tìm vài con ngựa khỏe mạnh và vài kỵ sĩ bảo vệ ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Saudável que chegue para lhe passar um rim. Đủ khỏe để cho anh thận rồi. |
Não podemos continuar a servir às crianças porcarias processadas, cheias de químicos, e esperar que os miúdos venham a ser cidadãos saudáveis. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Uma prática comum em famílias saudáveis é que “ninguém vai dormir enquanto estiver irado com outro”, observou a autora da pesquisa.6 Mas a Bíblia, mais de 1.900 anos atrás, já aconselhava: “Ficai furiosos, mas não pequeis; não se ponha o sol enquanto estais encolerizados.” Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
A minha esperança é que, com o tempo, ao rastrear a felicidade das pessoas, a cada momento, e as suas experiências diárias, consigamos desvendar causas importantes da felicidade, e no fim, uma compreensão científica da felicidade irá ajudar-nos a criar um futuro que não só é mais rico e saudável, mas também mais feliz. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Para manter uma visão espiritualmente saudável, é preciso aceitar e aplicar os conselhos de Jesus e as orientações da Bíblia em geral. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
Então quando o Departamento de Agricultura (USDA) finalmente reconheceu que eram as verduras, e não os animais, que faziam as pessoas saudáveis, eles nos incentivaram, através de sua pirâmide alimentar simplista, a comer cinco porções de frutas e verduras por dia, juntamente com mais carboidratos. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Estamos a trabalhar em formas de ativar um alarme de cancro em fase inicial ao possibilitar rastreios regulares enquanto a pessoa é saudável para que possam ser tomadas medidas para parar o cancro assim que este emerge e antes que evolua para lá da sua infância. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
A minha filha nasceu no Chile, e a minha neta nasceu em Singapura, hoje o país mais saudável à face da Terra. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
Eu estava fisicamente saudável, mas psicologicamente estava um farrapo. Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ. |
Se ficasse bom, o leproso podia voltar a viver com as pessoas saudáveis. — Levítico 13:16, 17. Khi khỏi bệnh, người ấy có thể sống bình thường trở lại với những người khỏe mạnh khác.—Lê-vi Ký 13:16, 17. |
(Mateus 4:4) Temos de desenvolver um apetite saudável pelo alimento espiritual. (Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng. |
A atividade das ondas cerebrais está normal e perfil de onda é completamente saudável. Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh. |
Gosto de homem quente e saudável. Như một người đàn ông khỏe mạnh ấm áp. |
Há 40 anos que sabemos que pães integrais são mais saudáveis; estamos finalmente nos convencendo e tentando comer esses pães. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
O próprio sistema imunológico ataca e destrói tecidos saudáveis, provocando dor e inchaço nas articulações. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
“Tive a impressão de que o ambiente era saudável e o trabalho era proveitoso”, disse ela. Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”. |
Mas se dermos os novos medicamentos a estas minhocas numa fase inicial, vemos que ficam saudáveis e vivem o tempo de vida normal. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Diversão saudável sobre duas rodas Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh |
Será mais saudável trocar de cigarro? Đổi thuốc có an toàn hơn không? |
O chefe certamente viria com o médico da companhia de seguros de saúde e que afronta os seus pais para seu filho preguiçoso e corte curto com todas as objeções comenta o médico de seguros; para ele todos estavam totalmente saudáveis, mas muito preguiçoso sobre o trabalho. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Meu único desejo é que meus filhos sejam... saudáveis e que façam sucesso. Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt. |
Mas um estilo de vida saudável também ajuda os obesos. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
O que acha que causou essa mudança saudável em si? Cô nghĩ điều gì tạo ra sự thay đổi tích cực trong cô? |
Ela é saudável. Cô bé khỏe mạnh. |
Mantenha um estilo de vida saudável Lối sống lành mạnh |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saudável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saudável
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.