saudação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saudação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saudação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saudação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chào, xin chào, sự chào, lời chào, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saudação
chào(hail) |
xin chào
|
sự chào(bow) |
lời chào(greeting) |
chị
|
Xem thêm ví dụ
Não foi Paulo quem, no capítulo final de sua carta aos romanos, enviou calorosas saudações a nove mulheres cristãs? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
14 Lucas,+ o médico amado, lhes manda saudações, e também Demas. 14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em. |
Vou pedir que levantem os braços e acenem, da forma como eu estou a fazer, como uma saudação da realeza. Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia. |
A revista Trost (Consolação), publicada pela Sociedade Torre de Vigia, em Berna, Suíça, em 1.° de maio de 1940, informou, na página 10, que em certa ocasião as Testemunhas de Jeová do sexo feminino, em Lichtenburg, ficaram 14 dias sem receber almoço por se terem negado a fazer uma saudação quando se tocavam hinos nazistas. Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
O Hino abre com uma saudação ao deus, chamando-o de Senhor do Monte Cilene e da Arcádia, dos rebanhos de ovelhas, e mensageiro dos deuses. Chúa sơn lâm còn được gọi với các mỹ từ tôn xưng khác như Chúa tể sơn lâm, Chủ tể sơn lâm, Vua của muôn thú, Vua của muôn loài, Dã thú chi vương, Chúa tể rừng xanh, Mãnh chúa rừng xanh và nhiều tên gọi khác. |
Saudações, Rei Arthur. Chào mừng Vua Arthur. |
Como você poderia agir caso alguém lhe fizesse uma saudação relacionada com uma festividade não bíblica ou desejasse lhe dar um presente nessa ocasião? Bạn có thể làm gì trong dịp lễ nếu có ai chúc mừng hay biếu quà cho bạn? |
120 Para que nela entreis em nome do Senhor; para que dela saiais em nome do Senhor; para que todas as vossas saudações sejam em nome do Senhor, com mãos elevadas ao Altíssimo. 120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao. |
Incidentalmente, Paulo não se esqueceu de enviar saudações à mãe de Rufo. Cũng nên lưu ý là Phao-lô không quên chào mẹ của Ru-phu. |
Ou melhor, minhas saudações, e não dele. Chính xác hơn là lời chào của thần, không phải hắn ta. |
Saudação de chimpanzés com um abraço. Chúng ôm chào nhau. |
22 Todos os santos, mas especialmente os da casa de César,+ lhes mandam saudações. 22 Hết thảy những người thánh, đặc biệt là người nhà của Sê-sa,+ gửi lời chào anh em. |
Todas as congregações do Cristo mandam saudações a vocês. Tất cả các hội thánh của Đấng Ki-tô đều chào anh em. |
13 Aquela que está em Babilônia, e que foi escolhida como vocês, lhes manda saudações, e também Marcos,+ meu filho. 13 Người chị* ở Ba-by-lôn, cũng được chọn như anh em, gửi lời chào anh em, và con trai tôi là Mác+ cũng vậy. |
29 Mas ela ficou profundamente perturbada com as palavras dele e tentava entender o que poderia significar essa saudação. 29 Nghe lời ấy, nàng vô cùng bối rối và cố hiểu xem lời chào đó có nghĩa gì. |
Depois de transmitir saudações de vários países, Anthony Morris entregou os diplomas aos estudantes. Sau khi đọc lời chào thăm từ một số nước, anh Anthony Morris trao bằng tốt nghiệp cho các học viên. |
Saudações, Ali. Chào mừng, Ali. |
Por entenderem a Bíblia, muitos tomam a decisão pessoal de se recusar a participar na saudação à bandeira e em entoar cânticos patrióticos. Vì hiểu biết Kinh Thánh, nhiều người tự ý quyết định không dự phần vào việc chào cờ và hát những bài ca ái quốc. |
Saudações, Vossa Majestade. Chúc mừng ngài, Đức Vua. |
Não respondem a nossa saudação. Không hồi đáp tín hiệu của chúng ta. |
Saudações do coronel Greenhill. Đại tá Greenhill gởi lời hỏi thăm. |
Saudações amigos e honoráveis convidados estrangeiros. Xin chào mừng những người bạn và đồng thời cũng là những vị khách danh dự đến từ nước ngoài của chúng ta. |
Depois de transmitir as saudações de várias filiais e congêneres das Testemunhas de Jeová, o presidente do programa, o irmão Lett, entregou os diplomas e as designações aos formandos. Sau khi đọc lời chào mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, chủ tọa chương trình, anh Lett, trao văn bằng và thư bổ nhiệm cho các học viên tốt nghiệp. |
Muitos eruditos sustentam que, depois de Paulo ter dado orientação doutrinal e conselho prático, ele simplesmente acrescentou cumprimentos ou saudações pessoais. Nhiều học giả cho rằng sau khi đưa ra những sự dạy dỗ về giáo lý và những lời khuyên thực tế, Phao-lô chỉ nói thêm những lời chào thăm cá nhân. |
Continuando mensagens de saudação em todas frequências. Thông điệp hữu nghị phát liên tục trên toàn dải tần số, thưa sếp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saudação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saudação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.