saudade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saudade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saudade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ saudade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoài cổ, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saudade
hoài cổnoun |
nỗi nhớnoun Após duas semanas, quase no fim da viagem, comecei a sentir saudade de casa. Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. |
Xem thêm ví dụ
Vamos ter saudades tuas, papá Bender. Chúng tôi sẽ nhớ bạn. |
Tinha saudades de ouvir música. Tôi nhớ âm nhạc. |
Ah, jovem amigo — interveio novamente o pároco — não tenha saudades do diabo, eu lhe suplico. Chà, ông bạn trẻ - Ông mục sư rên rỉ nói - đừng luyến tiếc quỷ dữ làm gì, tôi van ông đấy. |
Começo a ter saudades desse tempo. Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy. |
Eu também tive saudades tuas, seu louco degenerado. Tôi cũng nhớ anh, đồ khốn nạn tự kỉ |
Tiveram saudades dele. Họ nhớ hắn. |
Tenho saudades da minha voz sexy. Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ. |
No início, morria de saudade deles! Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà! |
Tenho saudades vossas. Con nhớ bố mẹ... |
Tenho saudades tuas! Tôi nhớ em. |
Eu também tive saudades suas, Dave Tôi cũng nhớ anh lắm, Dave. |
Tenho tantas saudades dela. Mình nhớ bà rất nhiều. |
Temos tantas saudades tuas, Pablo. Chúng em nhớ anh nhiều, Pablo. |
Tivemos saudades tuas, pai Chúng con rất nhớ cha |
Sinto saudades deles. Ta rất nhớ ho. |
Vou ter saudades de me rir das tuas piadas estranhas que eu não entendo. Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu. |
Alguns sentem saudades da época feliz em que serviam no setor de alimentação. Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn. |
22 Achegue-se a Deus — “Terás saudades” 22 Hãy đến gần Đức Chúa Trời —Ngài “mong chờ” |
A tua rainha teve saudades tuas. Nữ hoàng của ngươi nhớ ngươi. |
Ele servia numa praia distante e sentia-se isolado, solitário e com saudades de casa. Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn. |
O coração com saudades do passado é inacessível. Tâm luôn nghĩ về quá khứ thì không thể đạt được đâu. |
Porque eu tenho saudades tuas. Bởi vì anh cũng nhớ em. |
Comecei a aperceber-me que, após estar longe durante 10 meses, ele já não tinha as mesmas saudades que eu tinha dele. Và tôi đã bắt đầu nhận ra rằng sau khi xa nhau hơn 10 tháng, anh ấy đã không còn nhớ tôi như tôi nhớ anh ấy. |
Sentes saudades deste rabo? Em nhớ cái mông này không? |
Não é de se estranhar que senti tanta saudade. Không trách được vì sao anh nhớ em đến thế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saudade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới saudade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.