review trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ review trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ review trong Tiếng Anh.
Từ review trong Tiếng Anh có các nghĩa là duyệt, bài phê bình, cuộc duyệt binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ review
duyệtverb I reviewed the budget, and decided to cut costs. Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí. |
bài phê bìnhnoun Did that marsupial of an editor dare to change my review again? Biên tập viên lại dám thay đổi bài phê bình của tôi nữa à? |
cuộc duyệt binhverb |
Xem thêm ví dụ
Review: Straight Outta Compton. Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton. |
To review payment method restrictions, see accepted payment methods. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Timestamps are required to indicate when the review was written and can include date, time and timezone information, eg. Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind. Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào. |
If no policy violations are found at the time of review, we'll restore ad serving on your site. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
YOUR FATHER WOULD LIKE YOU TO REVIEW THEM. Cha ông muốn ông xem nó. |
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action". Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động". |
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials. Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu. |
Reviewers praised the console's advanced 3D graphics and gameplay, while criticizing the lack of games. Ca ngợi đồ họa và gameplay 3D tiên tiến của máy, nhưng chỉ trích việc thiếu trò chơi. |
Her third on-screen collaboration with Baumbach, Mistress America, was released in August 2015 to generally positive reviews. Sự hợp tác thứ ba trên màn hình của cô với Baumbach, Mistress America, được phát hành vào tháng 8 năm 2015 để đánh giá chung tích cực. |
The review did however praise the game's tutorial and graphics. Tuy nhiên, bài đánh giá lại khen ngợi phần hướng dẫn và đồ họa của game. |
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors. Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét. |
For prohibited and restricted content, review the policy guidelines. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews). Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực). |
Language: Review the inventory controls section to learn more about ad targeting by language or to see the languages supported by Ad Exchange. Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Questions in Review: Câu hỏi ôn lại |
When reviewing app ads, we look at a variety of elements, such as the ad, the developer name or app title, the app icon, the app installation page and the app itself for compliance with our policies. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
However, EA COO and CFO Blake Jorgensen went on to say the company was pleased with the positive reviews the game received and expected it to have strong sales into the next fiscal year. Tuy nhiên, EA COO và CFO Blake Jorgensen tiếp tục nói rằng công ty hài lòng với những đánh giá tích cực mà trò chơi nhận được và hy vọng nó sẽ có doanh số mạnh mẽ trong năm tài chính tiếp theo. |
"TV Review: 'Instant Mom'". "The One Minute Mother": Phút dành cho mẹ. |
Then you should learn about requesting a review below: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
While there is some benefit in silently reviewing what you are going to say, many find it more helpful to rehearse their presentation out loud. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Once a Bible student has completed a study of both publications, he may be able to answer all the questions that the elders will review with him in preparation for baptism. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
To provide consistent ratings, we re-scale ratings and filter out reviews that Google considers to be untrustworthy or otherwise questionable. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
Women's publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer's vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing "oh oh oh oh" were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster. Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời "oh oh oh oh" của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ review trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới review
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.