ride a bike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ride a bike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ride a bike trong Tiếng Anh.
Từ ride a bike trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải nghĩa, Đi xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ride a bike
giải nghĩa
|
Đi xe đạp
It's like riding a bike, or severe childhood trauma. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. |
Xem thêm ví dụ
They are often embracing each other or riding a bike together like lovers . Họ thường hay ôm nhau và chở nhau trên chiếc xe đạp y như hai người yêu nhau vậy . |
Like soccer and riding a bike. Đá bóng, đi xe đạp |
It's like riding a bike, or severe childhood trauma. Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. |
He rides a bike and does everything a young man can do. Anh đạp xe đạp và làm tất cả mọi thứ mà một thanh niên có thể làm. |
Like riding a bike. Cũng như đi xe đạp vậy thôi mà. |
Even bears can ride a bike without training wheels, Leslie. Tới gấu còn có thể chạy xe đạp mà không có bánh phụ đấy, Leslie. |
I can't even ride a bike. Anh thậm chí còn không đạp được xe. |
This is my mother and aunt teaching Donna how to ride a bike. Đây là mẹ tôi và dì tôi đang dạy cho Donna cách lái xe đạp. |
What I haven't seen lately is a kid eating an apple or riding a bike. Những gì ta nhìn thấy không phải là 1 đứa trẻ hay ăn hoa quả hoặc đạp xe. |
What kind of kid doesn't know how to ride a bike? Con bé thuộc loại gì mà không biết đi xe đạp? |
I ride a bike to work. Tôi đi làm bằng xe đạp. |
You have to be careful when riding a bike after taking it though Mới biết chạy nên cẩn thận đấy. |
It's like riding a bike. Cũng như lái môtô vậy thôi. |
" If you believe in yourself, you'll know how to ride a bike! " Nếu bạn tin vào chính mình, bạn sẽ biết làm thế nào để đi xe đạp một mình! |
What kind of kid doesn't know how to ride a bike? Sao lại có đứa trẻ không biết đi xe đạp chứ? |
But if Einstein can ride a bike, so can she. Nhưng nếu Einstein đi được xe đạp, thì con bé cũng có thể. |
It's like putting a boy who can't ride a bike behind the wheel of a brand new Cadillac."" Nó giống đặc một thằng con trai không biết đi xe đạp sau tay lái của một chiếc Cadillac kiểu mới.” |
I responded, “Elder Cowan, you were called to the Japan Nagoya Mission, where you would have to ride a bike. Tôi đáp: “Anh Cả Cowan, anh được kêu gọi đến Phái Bộ Truyền Giáo Japan Nagoya nơi mà anh sẽ phải đi xe đạp. |
We would have been here in plenty of time... if you knew how to ride a bike like a normal kid! Chúng ta đã có thể đến sớm nếu... cậu biết chạy xe như đứa trẻ bình thường! |
You will be teaching her how to ride a bike, giving her advice about friends and school and having her heart broken. Cô sẽ dạy nó lái xe đạp, cho con bé những lời khuyên về trường lớp, bạn bè và làm tan nát trái tim con bé. |
Again, I was advised that Elder Cowan be allowed to serve in a place that did not require him to ride a bike. Một lần nữa, tôi được cho biết rằng Anh Cả Cowan được phép phục vụ ở một nơi mà không đòi hỏi anh ấy phải đi xe đạp. |
I determined that if that is where the Lord called me, I would go to the gym and train my body to be able to ride a bike.” Tôi quyết định rằng nếu đó là nơi mà Chúa đã kêu gọi tôi, thì tôi sẽ đi đến phòng tập thể dục và rèn luyện thân thể của mình để có thể đi xe đạp.” |
During my final interview with him, I asked him this question: “Elder Cowan, did you request on your missionary application to be sent to a mission where you would not have to ride a bike?” Trong cuộc phỏng vấn cuối cùng của tôi với anh ấy, tôi đã hỏi anh ấy câu hỏi này: “Anh Cả Cowan nè, trong đơn xin đi truyền giáo anh có yêu cầu là xin được gửi đến nơi nào mà anh sẽ không phải đi xe đạp không?” |
So one minute I'm cutting across this field in the Nairobi neighborhood where I grew up, and it's like a very bumpy path, and so when you're riding a bike, you don't want to be like, you know -- Chuyện là trong một phút khi tôi đang băng qua sân trong khu Nairobi nơi tôi lớn lên, và đó là một quãng đường gập ghềnh, và khi bạn đang lái xe đạp, bạn không muốn vậy, bạn biết đấy -- |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ride a bike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ride a bike
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.