revocation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revocation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revocation trong Tiếng Anh.
Từ revocation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự huỷ bỏ, sự thu hồi, sự thủ tiêu, sự hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revocation
sự huỷ bỏnoun |
sự thu hồinoun |
sự thủ tiêunoun |
sự hủy bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
The violent persecution associated with this revocation left the Huguenots in an even worse position than before the Edict of Nantes. Sự bắt bớ bằng bạo lực đi đôi với lệnh bãi bỏ đưa người Huguenot vào tình trạng còn tồi tệ hơn là trước khi có Chiếu Chỉ Nantes. |
According to the Constitution, the Privy Council advises the Sultan in the matters concerning the exercise of authority of mercy and the amendment or revocation of provisions in the Constitution. Theo Hiến pháp, Hội đồng Cơ mật có nhiệm vụ tư vấn cho Sultan những quyền ân xá, sửa đổi hoặc hủy bỏ các điều trong Hiến pháp. |
Alice's commitment transaction contains two outputs: one which pays Bob outright, and another which is a timelocked, revocable output that eventually pays Alice. Giao dịch cam kết của Alice bao gồm hai đầu ra: một trong đó trả Bob hoàn toàn, và cái còn lại là một đầu ra bị khóa thời gian (timelocked) và có thể bị truy hồi, mà cuối cùng sẽ trả lại Alice. |
The time format of the CRL 's (Certificate Revocation List) 'lastUpdate ' field is invalid Chứng nhận không hợp lệ |
"Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food". Có một sự thay đổi vào năm 1994, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược Hoa Kỳ đã cho phép kem sữa đá được mang nhãn hiệu là kem ít béo tại Mỹ. ^ “Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food”. |
The CRL (Certificate Revocation List) is not valid, yet Chứng nhận không hợp lệ |
Santa Anna's increasingly dictatorial policies, including the revocation of the Constitution of 1824 in early 1835, incited federalists throughout the nation to revolt. Các chính sách độc tài ngày càng gia tăng của Santa Anna, bao gồm cả việc hủy bỏ Hiến pháp năm 1824 vào đầu năm 1835, đã kích động những người liên bang trên toàn quốc nổi dậy. |
Spain has since administered the territory (now split into two municipalities, Olivenza and also Táliga), whilst Portugal invokes the self-revocation of the Treaty of Badajoz, plus the Treaty of Vienna of 1815, to claim the return of the territory. Tây Ban Nha kể từ đó đã quản lý lãnh thổ (nay tách thành hai thành phố, Olivenza và Táliga), trong khi Bồ Đào Nha gọi tự thu hồi Hiệp ước của Badajoz, cộng với Hiệp ước Vienna năm 1815, để tuyên bố sự trở lại của lãnh thổ. |
Events surrounding the revocation have caused some to ask, “How much pluralism can a society allow and tolerate?” Các biến cố xoay quanh sự bãi bỏ này khiến một số người phải hỏi: “Một xã hội có thể ưng thuận và chấp nhận thuyết đa nguyên đến mức nào?” |
Louis Post at the Department of Labor, which had ultimate authority over deportation decisions, determined that the revocation of her husband Kershner's American citizenship in 1908 after his conviction had revoked hers as well. Louis Post thuộc Bộ Lao động, cơ quan có thẩm quyền tối hậu về những quyết định trục xuất, quyết định rằng sự thu hồi quốc tịch Hoa Kỳ của chồng bà vào năm 1908 đương nhiên vô hiệu hóa quốc tịch của bà. |
Bob's commitment transaction is the reverse: it pays outright to Alice, but pays Bob's share under a timelocked, revocable output; if Alice knows the revocation key to Bob's commitment transaction, she can revoke it. Giao dịch cam kết của Bob thì ngược lại: nó trả hoàn toàn cho Alice, nhưng trả phần của Bob dưới một đầu ra bị khóa thời gian, có thể bị truy hồi; nếu Alice biết khóa thu hồi đối với giao dịch cam kết của Bob, cô ấy có thể thu hồi nó. |
For different types of illegal conduct, the Law sets a variety of punishments, such as fines, suspension for rectification, revocation of permits and business licenses, and others. Đối với các loại hành vi (conduct) bất hợp pháp khác nhau, Luật đặt ra nhiều hình phạt khác nhau, chẳng hạn như phạt tiền, đình chỉ cải chính, thu hồi giấy phép và giấy phép kinh doanh, và các hình phạt khác. |
Neither a public charity nor a foundation can pay for or participate in partisan political activity, unless they surrender tax-exempt status including voiding the deductibility of any tax deductions for donors after the surrender or revocation date. Không một tổ chức từ thiện công cộng cũng không phải một nền tảng có thể trả tiền hoặc tham gia vào các hoạt động chính trị đảng phái, trừ khi họ đầu hàng miễn thuế bao gồm voiding khấu trừ bất kỳ khoản khấu trừ thuế cho các nhà tài trợ sau sự đầu hàng hoặc ngày thu hồi. |
In particular, Australia should press for revocation or amendment of “national security” crimes, including penal code articles 79 (“subversion of people’s administration”), 87 (“undermining the unity policy”), 88 (“propaganda against the state”), 89 (“disrupting security”), 91 (“fleeing or staying abroad to oppose the people’s government”), 92 (“supplemental punishment” to strip citizen rights), and 258 (“abusing democratic freedoms to infringe on the interests of the state”). Cụ thể là, Úc cần gây sức ép nhằm xóa bỏ hoặc sửa đổi các điều luật về tội danh “an ninh quốc gia,” trong đó có điều 79 (“hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân”), điều 87 (“phá hoại chính sách đoàn kết”), điều 88 (“tuyên truyền chống nhà nước”), điều 89 (“phá rối an ninh”), điều 91 (“trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân”), điều 92 (“hình phạt bổ sung” về tước quyền công dân), và điều 258 (“lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của nhà nước”) của bộ luật hình sự. |
Retrieval of the CRL (Certificate Revocation List) failed. This means the CA 's (Certificate Authority) CRL can not be found Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra |
The French nobles were further antagonised against Luynes by the 1618 revocation of the paulette tax and by the sale of offices in 1620. Các quý tộc Pháp đã nổi dậy nhằm buộc Luynes phải thủ tiêu thuế tax vào năm 1618 và việc bán quan tước năm 1620. |
The revocation was not permanent, as the commission voted 4–1 to restore Tyson's boxing license on October 18, 1998. Việc thu hồi này không vĩnh viễn, như là hoa hồng bình chọn 4-1 để khôi phục lại giấy phép đấm bốc Tyson vào ngày 18 tháng 10, năm 1998. |
According to historian Jean Quéniart, the dragonnades’ success “made the Revocation [of the tolerant Edict of Nantes] inevitable, because now it seemed possible.” Theo sử gia Jean Quéniart, sự thành công của các cuộc khủng bố bằng kỵ binh “làm cho sự bãi bỏ [Chiếu Chỉ Nantes] không thể tránh được, vì lúc bấy giờ việc bãi bỏ dường như có thể thực hiện được”. |
The time format of the CRL 's (Certificate Revocation List) 'nextUpdate ' field is invalid Chứng nhận không hợp lệ |
Political refugees from the religious wars in France, following the revocation of the Edict of Nantes, they were settled at Stellenbosch, Drakenstein, Franschhoek and Paarl. Những người tỵ nạn chính trị từ các cuộc chiến tranh tôn giáo ở Pháp, sau khi thu hồi Edict of Nantes, họ đã định cư tại Stellenbosch, Drakenstein, Franschhoek và Paarl. |
French philosopher Voltaire later described this revocation as “one of France’s great tragedies.” Sau này triết gia Pháp là Voltaire gọi sự bãi bỏ này là “một trong các thảm kịch lớn của nước Pháp”. |
The National Board of Review of Motion Pictures was founded in 1909 in New York City, 14 years after the birth of cinema, to protest New York City Mayor George B. McClellan Jr.'s revocation of moving-picture exhibition licenses on Christmas Eve 1908. Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh (tiếng Anh: National Board of Review of Motion Pictures, viết tắt là NBRMP), một cơ quan được thành lập năm 1909 tại thành phố New York, đúng 13 năm sau khi phim điện ảnh ra đời, để phản đối việc thu hồi giấy phép triển lãm điện ảnh vào đêm vọng Lễ Giáng Sinh năm 1908 của viên thị trưởng thành phố New York thời đó là George B. McClellan, Jr.. |
The Protestants again suffered persecution after the revocation of the Edict of Nantes in 1685. Những người Tin Lành lại bị đàn áp sau khi thu hồi của Sắc lệnh Nantes năm 1685. |
Revocation of the Edict of Nantes, 1685 (First page of the revocation shown) Sự bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes, năm 1685 (Hình trên là trang đầu của văn bản bãi bỏ đó) |
Charles also raised funds from the Scottish nobility, at the price of considerable acrimony, by the Act of Revocation (1625), whereby all gifts of royal or church land made to the nobility since 1540 were revoked, with continued ownership being subject to an annual rent. Charles cũng tiến hành thu tiền từ giới quý tộc Scotland, với chính sách gây ra nhiều sự bất bình, bởi Đạo luật thu hồi (1625), tất cả các quà tặng là đất đai của hoàng gia và giáo hội dành cho quý tộc từ năm 1540 đều bị thu lại, nhưng người bị tước quyền sở hữu vẫn phải đóng thuế hằng năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revocation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revocation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.