result in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ result in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ result in trong Tiếng Anh.
Từ result in trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây, gây ra, nguyên nhân, làm, gây nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ result in
gây
|
gây ra
|
nguyên nhân
|
làm
|
gây nên
|
Xem thêm ví dụ
The flowers typically change color as they mature, resulting in inflorescences that are two- or three-colored. Những bông hoa thường thay đổi màu sắc khi chúng trưởng thành, dẫn đến các cụm hoa có hai hoặc ba màu. |
This resulted in new congregations being formed and overseers being appointed. Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm. |
(Jeremiah 10:23) Rather, independence from God has resulted in disastrous problems, including poverty. —Ecclesiastes 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
This results in a high diversity of wildlife despite Japan's isolation from the mainland of Asia. Điều này dẫn đến sự đa dạng cao của sinh vật hoang dã mặc dù sự cô lập của Nhật Bản từ đất liền của châu Á. |
Heavy rains produced by the storm triggered landslides throughout Japan, resulting in three fatalities. Những cơn mưa lớn được tạo ra từ cơn bão đã kích hoạt các trận lở đất khắp Nhật Bản, làm 3 người thiệt mạng. |
To interpret financial results in the manner described above, managers use Financial analysis techniques. Để giải thích các kết quả tài chính theo cách mô tả ở trên, các nhà quản lý sử dụng các kỹ thuật Phân tích tài chính. |
Animal bites often result in serious infections and mortality. Vết thương do động vật cắn (vết cắn của động vật) thường dẫn đến nhiễm trùng nghiêm trọng và tử vong. |
Otherwise, the change in conversion attribution may result in over/under bidding. Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp. |
Embracing the gospel resulted in a complete change of life for them. Việc chấp nhận phúc âm đưa đến một lối sống thay đổi hoàn toàn của họ. |
Inefficient state-owned enterprises (SOEs) were restructured and unprofitable ones were closed outright, resulting in massive job losses. Những doanh nghiệp quốc doạnh không hiệu quả bị tái cơ cấu và những doanh nghiệp thua lỗ phải đóng cửa hoàn toàn, dẫn đến tình trạng thất nghiệp lớn. |
That is why so much earnestness in prayer has not resulted in a better world. Vì vậy, sự nhiệt thành trong lời cầu nguyện không đem lại một thế giới tốt hơn. |
(Proverbs 15:1) Badly chosen words can easily result in pain and anger instead of gratitude. (Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn. |
Although infection occurs rarely, it nearly always results in death, with a case fatality rate greater than 95%. Dù là bệnh hiếm gặp nhưng một khi đã mắc thì tử vong gần như là điều chắc chắn với tỷ lệ lớn hơn 95%. |
The discovery of this statue of Lamgi-Mari resulted in the positive identification of Mari Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari |
Holt's interview with Trump resulted in extensive media coverage. Cuộc phỏng vấn của Holt với Trump được truyền thông chú ý rất nhiều. |
This incident resulted in my involuntary hospitalization. Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc. |
Giving paramount attention to spiritual matters will result in manifold blessings. Dành sự quan tâm hàng đầu cho những vấn đề thiêng liêng sẽ đem lại vô số ân phước. |
It causes confusion and results in death. Vậy không ngạc nhiên chi khi Đức Giê-hô-va mạnh mẽ chống đối sự đó. |
Some of those ways result in more copies of the mutated gene being passed on, and so forth. Một số trong những cách đó dẫn đến việc càng có thêm bản sao của đột biến gen được truyền lại, và cứ như thế. |
And note that their faith and exemplary lives resulted in good works. Và xin lưu ý rằng đức tin và cuộc sống mẫu mực của họ đã đưa đến “những việc thiện lành.” |
Low exposure will cause minimal or no health effects, while high exposure could result in pulmonary edema. Phơi nhiễm thấp sẽ gây nên những ảnh hưởng không đáng kể hoặc không có hại cho sức khỏe, trong khi phơi nhiễm cao có thể gây phù phổi. |
This process results in a plan with a task list or a schedule or calendar of activities. Kết quả của quá trình này sẽ là danh sách nhiệm vụ, thời gian biểu hay lịch hoạt động. |
(Psalm 106:21) Their disobedient, stiff-necked attitude often resulted in their coming into dire circumstances. (Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương. |
If a the is in a wrong position, it will probably result in a random selection of keyletters. Nếu một từ the ở vị trí sai thì có thể sẽ cho kết quả là tập hợp ngẫu nhiên các chữ cái trong từ khóa mã. |
Chronic toxicity from bromide can result in bromism, a syndrome with multiple neurological symptoms. Độc tính mãn tính từ bromua có thể dẫn đến chứng huyết khối, một hội chứng có nhiều triệu chứng thần kinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ result in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới result in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.