pilot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilot trong Tiếng Anh.
Từ pilot trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi công, hoa tiêu, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilot
phi côngnoun (controller of aircraft) As the plane was approaching turbulence, the pilot asked the passengers aboard the plane to fasten their seat belts. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. |
hoa tiêunoun Without compasses, pilots navigated by the sun and the stars. Lúc chưa có la bàn, các hoa tiêu đi biển dựa vào mặt trời và các ngôi sao. |
láiverb An Imperial pilot, one of the cargo drivers he defected yesterday. Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ. |
Xem thêm ví dụ
You are the pilots. Các em là người phi công lái máy bay. |
The concept was tested successfully using a B-29 carrier, but docking proved difficult even for experienced test pilots. Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm. |
The pilot aired between Mad About You and Seinfeld, and was watched by almost 22 million American viewers. Tập phim đầu tiên chiếu giữa hai loạt phim Mad About You và Seinfeld, với gần 22 triệu khán giả Hoa Kỳ theo dõi. |
Pilots of average ability hit the bombers with only about two percent of the rounds they fired, so to obtain 20 hits, the average pilot had to fire one thousand 20 mm (0.79 in) rounds at a bomber. Những phi công với khả năng trung bình chỉ có thể bắn trúng những chiếc máy bay ném bom với khoảng 2% số đạn bắn ra, cho nên để đạt được 20 phát trúng, một phi công trung bình phải ngắm bắn khoảng một ngàn quả đạn pháo 20 mm (0,79 inch) vào chiếc máy bay ném bom. |
The second of the so-called "J missions," it was crewed by Commander John Young, Lunar Module Pilot Charles Duke and Command Module Pilot Ken Mattingly. Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện. |
Tell the pilot " turn it loose. " Bảo phi công " nhả nó đi ". |
Now, I think I can tap into it using the same technology that allows the two Jaeger pilots to share a neural bridge. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide. Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được. |
Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979. Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979. |
For example, if you say you want to become a pilot, then I want to become a stewardess. Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. |
By mid-1940, there were about 9,000 pilots in the RAF to man about 5,000 aircraft, most of which were bombers. Cho đến mùa hè năm 1940, đã có khoảng 9.000 phi công trực thuộc RAF với xấp xỉ 5.000 máy bay, hầu hết là máy bay ném bom. |
After a plane from Hornet landed on Lexington, Mitscher gave pilots permission to land on any available deck. Sau khi một máy bay của Hornet đáp xuống chiếc Lexington, Mitscher cho phép các phi công có thể hạ cánh trên bất kỳ tàu sân bay nào sẵn có. |
Most Army pilots have served some enlisted time. Đa số các phi công Lục quân Hoa Kỳ đã từng phục vụ một thời gian trong cấp bậc hạ sĩ quan. |
Contact was made with the enemy at about 15:40 when a pilot from Hornet spotted the retiring Combined Fleet units. Tin tức về đối thủ có được vào khoảng 15 giờ 40 phút khi một phi công của chiếc Hornet phát hiện ra các đơn vị của Hạm đội Liên Hợp đang rút lui. |
A pilot system was operational in 1952. Một hệ thống thí điểm đã hoạt động vào năm 1952. |
Another pilot, Vladimir Kokkinaki, became the first to receive a third Order in 1939. Một phi công khác là Vladimir Kokkinaki, trở thành người đầu tiên được nhận Huân chương thứ 3 vào năm 1939. |
You're the best pilot we ever had. Anh là phi công giỏi nhất chúng tôi có. |
Round-the-clock searches by radar-equipped Avengers continued until 40 minutes after sunset on 28 September, when an Avenger piloted by Lieutenant William R. Gillespie reported a definite contact with the surfaced U-219 only 11 miles from the enemy's estimated track. Máy bay Avenger trang bị radar đã lùng sục suốt ngày đêm cho đến 40 phút sau bình minh ngày 28 tháng 9, một máy bay Avenger do Trung úy William R. Gillespie điều khiển đã phát hiện và xác định chiếc U-219 đang nổi trên mặt nước chỉ cách 11 mi (18 km) đối với tuyến đường dự định của nó. |
The Palm Pilot was one of the first digital PDA's — personal digital assistants — and it helped you handle your to- do lists, and calendar, and contact information and notes. Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú. |
Jocef eventually returned the favor a year later by being featured on the song "Be Concerned" off of Twenty One Pilots' 2011 album Regional at Best. Jocef sau đó quay trở lại một năm sau trong bài hát "Be Concerned" trong album Regional at Best năm 2011 của Twenty One Pilots. |
Competent pilots who took advantage of the P-40's strengths were effective against the best of the Luftwaffe and Regia Aeronautica. Và trong tay của những phi công thành thạo, P-40 chứng tỏ có hiệu quả để chống lại những máy bay tốt nhất của Không quân Đức và Không lực Hải quân Ý. |
Instead of piloting a Gunmen, she wields a high-powered energy rifle and uses her superb marksmanship and wise counsel to help her teammates. Cô thường không phải là tay lái của Gunmen, thay vào đó cầm một khẩu súng trường năng lượng cao và sử dụng tài thiện xạ tuyệt vời và sự khôn ngoan của mình để giúp các đồng đội của cô. |
We were piloted, I could say, by a highly autocratic stateswoman, but who also had an incredible passion for environment. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
During the battle, Stephen Potter rescued seven downed pilots. Trong trận này Stephen Potter đã cứu vớt bảy phi công bị rơi máy bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pilot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.