pillage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pillage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pillage trong Tiếng Anh.
Từ pillage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cướp, cướp bóc, cướp phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pillage
cướpverb They were given three days of pillage, this was bound to happen! Họ được cho 3 ngày để cướp bóc, chuyện này cũng có thể xảy ra! |
cướp bócverb They were given three days of pillage, this was bound to happen! Họ được cho 3 ngày để cướp bóc, chuyện này cũng có thể xảy ra! |
cướp pháverb Did you hire renegade Greys to pillage and steal land in Kansas? Có phải mày thuê đám du đãng đến cướp phá đất ở Kansas? |
Xem thêm ví dụ
Godfrey was the first to take the oath, and almost all the other leaders followed him, although they did so only after warfare had almost broken out in the city between the citizens and the crusaders, who were eager to pillage for supplies. Godfrey là người đầu tiên chấp nhận những lời tuyên thệ, và gần như tất cả các chỉ huy khác cũng làm theo ông ta, mặc dù họ chỉ làm như vậy sau khi chiến tranh đã gần như bùng nổ ở gần thành phố giữa các công dân và quân viễn chinh, những người chỉ muốn cướp bóc. |
After the defeat of the European forces at Legnica, the Mongols then continued pillaging throughout Poland's neighboring kingdoms, particularly Silesia and Moravia. Sau thất bại của liên quân kháng chiến châu Âu tại Legnica, người Mông Cổ tiếp tục tiến vào cướp bóc một loạt các vương quốc láng giềng của Ba Lan, đặc biệt là Silesia và Moravia. |
His revolution attracted the support of the Green faction, as well as detachments from the field army and the imperial guard, and officers loyal to him opened the gates of the city and proclaimed him emperor, after which his troops then proceeded to pillage the city. Cuộc cách mạng của ông đã thu hút sự ủng hộ của phe áo màu Lục, cũng như các đơn vị tăng phái từ quân đội và vệ binh hoàng gia, cùng các quan chức trung thành với mình đã lén ra mở cửa thành phố và tôn Tiberios lên ngôi hoàng đế, sau đó quân đội của ông đã tiến hành cướp bóc thành phố. |
Nevertheless, contrary to the terms of the surrender the Turks pillaged the church of Saint John and deported most of the local population to Thyrea, Greece when a revolt seemed probable. Dù vậy, trái với các điều khoản của sự đầu hàng, người Thổ Nhĩ Kỳ đã cướp phá Vương cung thánh đường thánh Gioan và trục xuất hầu hết người dân địa phương khi nghe tin sẽ nổ ra một cuộc nổi dậy. |
The pyramids of Egypt, the Parthenon of Greece, and Cambodia's Angkor Wat, are just like China's Old Summer Palace, where numerous treasures and relics were pillaged, destroyed, and stolen. Kim tự tháp của Ai Cập, đền thờ Parthenon của Hi Lạp, đền Angkor Wat của Campuchia, đều giống với vườn Viên Minh của Trung Quốc đều có vô số cổ vật quý báu, bị cướp bóc, phá hoại, đem đi bán. |
Plenty of villages ripe for pillaging. Nhiều làng mạc đã chín muồi để cướp bóc. |
According to captives taken by Tancred in a skirmish near Ramla, the animals were there to encourage the crusaders to disperse and pillage the land, making it easier for the Fatimids to attack. Theo những tù binh bị bắt bởi Tancred trong cuộc giao tranh ở gần Ramla, Các con vật này được mang đi với tác dụng là khuyến khích quân viễn chinh giải tán hàng ngũ để cướp bóc, làm cho triều Fatimid có thể tấn công dễ dàng hơn. |
During the summer, Wallachian troops stormed into Transylvania and Ottomans pillaged the Banat. Trong mùa hè, quân đội Wallachia phản công mạnh và xông vào Transylvania và quân Ottoman cướp bóc Banat. |
Rape, pillaging its noble people. cưỡng hiếp, cướp bóc những con người cao quý. |
It's not uncommon for criminal posses such as Mr. Stillwater's to sack and pillage towns which they find uncooperative. Không quá hiếm với tội phạm vũ trang giống như Stillwater đến cướp bóc và giết chóc những gì chúng thấy ko vừa mắt. |
Kuchlug fled southwards to Kashgar, however, his previous acts of pillaging and burning harvests in Kashgar when he first captured the town, his anti-Muslim policies, as well as the billeting of his troops on local households, had antagonized the people of Kashgar. Khuất Xuất Luật chạy về phía nam đến Kashgar, tuy nhiên hành vi cướp bóc và đốt phá trước đây khi ông chiếm được thành, chính sách chống Hồi giáo của ông, cũng như việc quân đội của ông trú chân tại các hộ dân bản địa, đã khiến người dân Kashgar trở nên đối kháng với ông. |
He also gathered the local agrarian rebels to fall under his command in pillaging the Sui governmental grazing ranches. Ông cũng đặt các đội quân nổi dậy khác dưới quyền chỉ huy của mình khi cướp phá các trại gia súc của triều đình. |
22 But this is a people plundered and pillaged;+ 22 Thế nhưng dân này bị cướp phá và bóc lột,+ |
Saruman's hordes will pillage and burn. Lính của Saruman sẽ cướp phá và đốt. |
Raynald of Chatillon has seven ships freighted over the Isthmus of Suez, which he then uses to pillage the shores of the Red Sea, as far as the gates of Mecca. Thảm sát của Latin tại Constantinople Raynald của Châtillon có bảy tàu vận chuyển bằng qua eo biển Suez, mà sau đó ông sử dụng để cướp bóc các bờ biển của Red Sea, đến tận cửa Mecca. |
The Goths were besieging Thessalonica when they heard of emperor Claudius' approach, causing them to abandon the siege and pillage north-eastern Macedonia. Người Goth đang bao vây Thessalonica khi họ nghe tin hoàng đế Claudius đang tiến gần đến nơi, điều này khiến họ từ bỏ cuộc bao vây và cướp bóc vùng đông bắc Macedonia. |
Now, however, such treasures are “being pillaged by an unlikely alliance of west European art galleries and murderous gangs of Russian smugglers,” reports The European. Tuy nhiên, theo phúc trình của tờ báo The European thì giờ đây các tác phẩm ấy “đang bị đồng minh của các phòng triển lãm tây Âu và các băng đảng sát nhân của giới buôn lậu Nga cướp lấy”. |
Pillage the place. Hãy cướp phá nơi này. |
And I shall indeed forsake the remnant of my inheritance and give them into the hand of their enemies, and they will simply become plunder and pillage to all their enemies, for the reason that they did what was bad in my eyes and were continually offending me.” —2 Kings 21:11-15. Ta sẽ từ-bỏ phần còn sót lại về sản-nghiệp ta, phó chúng nó vào tay thù-nghịch chúng nó; chúng nó sẽ trở thành hóa-tài và miếng mồi của họ; vì chúng nó làm những điều ác trước mặt ta, chọc giận ta”.—2 Các Vua 21:11-15. |
After pillaging the suburbs of the Byzantine capital, the Rus' retreated, although the nature of this withdrawal, and indeed which side was victorious, is subject to debate. Sau khi cướp bóc các vùng ngoại ô của thủ đô Đông La Mã, người Rus rút lui, mặc dù bản chất của việc rút quân này và thực sự thì bên nào chiến thắng cuộc chiến này đang là chủ đề tranh cãi. |
The Philistines had pillaged their land and prevented them from defending themselves. —1 Samuel 13:5, 6, 17-19. Dân Phi-li-tin đã cướp phá xứ sở họ và ngăn chặn họ làm vũ khí để tự vệ.—1 Sa-mu-ên 13:5, 6, 17-19. |
The first time, in 1721, it was set on fire by the Russian army during the Russian Pillage of 1719-1721. Lần đầu tiên, năm 1721, nó đã bị đốt cháy bởi quân đội Nga trong cuộc đại chiến Bắc Âu. |
Cultural relics from many countries were pillaged and ended up abroad. Cổ vật quý giá của rất nhiều quốc gia, do bị cướp bóc, bị trộm cắp mà lưu lạc ở nước ngoài. |
Totila spent the following season establishing himself in the south and reducing pockets of resistance, while the unpaid Imperial troops in central Italy made such poor reputations pillaging the countryside that, when Totila turned his attention to taking Rome, he was able proudly to contrast Goth and Greek behavior in his initial negotiations with the senate. Totila dành mùa sau tự thiết lập vị trí của mình ở phía Nam và làm giảm ổ chiến đấu, trong khi những binh linh của Đế quốc không được trả lương đã làm những việc ô danh là cướp bóc các làng quê nghèo ở miền trung Italia, khi Totila chuyển sự chú ý của mình đển Roma, ông ta đã có thể tự hào về hành vi khác nhau của người Goth và Hy Lạp trong cuộc đàm phán đầu tiên của ông với các thành viên viện nguyên lão La Mã. |
Wouldn't want anything disturbing our guests from their rape and pillage. Tôi không muốn bất cứ gì làm phiền các vị khách từ việc hiếp dâm và cướp bóc của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pillage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pillage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.