pilgrimage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilgrimage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilgrimage trong Tiếng Anh.
Từ pilgrimage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc hành hương, đi hành hương, Hành hương (tôn giáo), hành hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilgrimage
cuộc hành hươngnoun In times past, the pilgrimage began in the dark of night. Trong quá khứ, cuộc hành hương bắt đầu vào đêm khuya. |
đi hành hươngverb Did his parents say anything About him going on a pilgrimage? Gia đình anh ta có nói gì về việc anh ta đi hành hương không? |
Hành hương (tôn giáo)verb (journey or search of moral or spiritual significance) |
hành hươngverb Did his parents say anything About him going on a pilgrimage? Gia đình anh ta có nói gì về việc anh ta đi hành hương không? |
Xem thêm ví dụ
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Let us join together in this glorious pilgrimage to heavenly climes. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage. Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa. |
From 1605 to 1612, he travelled extensively all over Japan in musha shugyō, a warrior pilgrimage during which he honed his skills with duels. Từ năm 1605 đến năm 1612, ông đi du ngoạn khắp nơi ở Nhật Bản theo musha shugyō, một cuộc hành hương của chiến binh trong lúc ông rèn luyện kỹ năng bằng các trận quyết đấu. |
Nepal is home to the famous Lord Shiva temple, the Pashupatinath Temple, where Hindus from all over the world come for pilgrimage. Nepal có đền thờ Shiva nổi tiếng là đền Pashupatinath, là nơi tín đồ Ấn Độ giáo từ khắp thế giới đến hành hương. |
In 1789 he won a prize for his Latin poem The Pilgrimage to Mecca which he recited in Oxford Theatre. Năm 1789 ông đã giành được một giải thưởng cho bài thơ tiếng Latinh của ông Hành hương đến thánh địa Mecca mà ông đọc tại Nhà hát Oxford. |
Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell'Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant'Ignazio. Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell'Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant'Ignazio. |
He argues that greed was unlikely to have been a major factor because of the extremely high cost of travelling so far from home, and because almost all of the crusaders eventually returned home after completing their pilgrimage rather than trying to carve out possessions for themselves in the Holy Land. Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh. |
The five versions of the speech differ widely from one another in regard to particulars, but all versions except that in the Gesta Francorum agree that Urban talked about the violence of European society and the necessity of maintaining the Peace of God; about helping the Greeks, who had asked for assistance; about the crimes being committed against Christians in the east; and about a new kind of war, an armed pilgrimage, and of rewards in heaven, where remission of sins was offered to any who might die in the undertaking. Tất cả các phiên bản, ngoại trừ trong cuấn Francorum Gesta, nói chung đồng ý rằng Urban nói chuyện về bạo lực của xã hội châu Âu và sự cần thiết phải duy trì hòa bình của Thiên Chúa; về việc giúp đỡ người Byzantine-Hy Lạp, những người đã yêu cầu để được hỗ trợ; về những người dị giáo đang tấn công các Kitô hữu ở phía Đông và về một cuộc chiến kiểu mới, như các cuộc hành hương có vũ trang và các phần thưởng từ trên trời rơi, nơi sự tha thứ được trao cho bất kỳ người nào phải chết trong các cuộc Thập tự chinh. |
Herbert, a resident of Trier for many years, compared the pilgrimages of 1959 and 1996. Ông Herbert, một người sống ở thành Trier nhiều năm, đã so sánh cuộc hành hương của năm 1959 với năm 1996. |
We are going there on pilgrimage. Chúng ta đang hành hương. |
Typically, preaching would conclude with every volunteer taking a vow to complete a pilgrimage to the Church of the Holy Sepulchre; they were also given a cross, usually sewn onto their clothes. Thông thường thì sau khi lời rao giảng kết thúc tất cả mọi người đều tình nguyện tham gia một cuộc hành hương đến Nhà thờ Thánh Sepulchre, và họ cũng may một chữ thập chéo vào quần áo của họ. |
Each recently had made the same pilgrimage to galicia, spain. Cả hai gần đây hành hương đến Galicia, Tây Ban Nha. |
What about people unable to make a pilgrimage to Trier? Còn đối với những người không thể đến Trier để hành hương thì sao? |
The Frankfurter Allgemeine Zeitung reports that when announcing the pilgrimage, Bishop Spital said: “The unusual situation in our world challenges us Christians to have unusual answers. Tờ báo Frankfurter Allgemeine Zeitung tường thuật rằng khi thông báo cuộc hành hương, Giám mục Spital có nói: “Chúng ta là tín đồ đấng Christ phải có những giải pháp khác thường để đối phó với những tình trạng khác thường trên thế giới. |
It is currently the largest annual pilgrimage in the world and is the fifth pillar of Islam, a religious duty that must be carried out at least once in one's lifetime by every able-bodied Muslim who can afford to do so. Đây là một trong các cuộc hành hương lớn nhất trên thế giới, và là cột trụ thứ năm của Hồi giáo, một bổn phận tôn giáo phải được thực hiện ít nhất một lần trong cuộc đời của người Hồi giáo nếu họ có khả năng làm như vậy. |
It is well connected and in proximity to Himalayan tourist destinations such as Mussoorie, and Auli and the Hindu holy cities of Haridwar and Rishikesh along with the Himalayan pilgrimage circuit of Chota Char Dham. Nó cũng được kết nối giao thông tốt và gần với các điểm đến du lịch Himalaya như Mussoorie, Nainital và Auli và các thành phố linh thiêng của người Hindu Haridwar và Rishikesh cùng với vòng tròn hành hương Himalaya Char Dham. |
The 2015 Mina stampede in Mecca during the annual Hajj pilgrimage further inflamed tensions. Vụ giẫm đạp Mina 2015 tại Mecca trong cuộc hành hương Hajj hàng năm bộc lên thêm những căng thẳng. |
Lumbini is a Buddhist pilgrimage site and UNESCO World Heritage Site in the Kapilavastu district. Lumbini là một thánh địa hành hương Phật giáo, và là một di sản thế giới UNESCO, nằm tại huyện Kapilavastu. |
Among Catholic churches, St Ignatius Cathedral in Xujiahui is one of the largest, while She Shan Basilica is an active pilgrimage site. Trong số các nhà thờ Công giáo, Nhà thờ St Ignatius ở Xujiahui là một trong những nhà thờ lớn nhất, trong khi thánh đường She Shan là một địa điểm hành hương tích cực. |
Her wish was to make a pilgrimage to Tibet. Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng. |
They're going on a pilgrimage together. Hai người sẽ đi hành hương cùng nhau. |
The great age of Christian pilgrimage had begun in the tenth century. Thời đại lớn của các cuộc hành hương Kitô giáo bắt đầu ở thế kỷ 10. |
It's a place of great pilgrimage. Đây là nơi tuyệt vời để hành hương. |
6 Peninnah’s favorite opportunity, it seems, came at the time of the annual pilgrimage to Shiloh. 6 Dường như cơ hội Phê-ni-na thích nhất là dịp đi đến Si-lô hằng năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilgrimage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pilgrimage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.