hotel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hotel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotel trong Tiếng Anh.
Từ hotel trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách sạn, lữ quán, 客棧. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hotel
khách sạnnoun (establishment providing accommodation) I will have been staying in this hotel for one month next Sunday. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
lữ quánnoun (establishment providing accommodation) |
客棧noun (establishment providing accommodation) |
Xem thêm ví dụ
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?" Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?" |
The tarte Tatin was created accidentally at the Hotel Tatin in Lamotte-Beuvron, France, about 100 miles (160 km) south of Paris, in the 1880s. Các nghiên cứu cho thấy bánh tarte Tatin được tạo ra một cách "bất đắc dĩ" tại khách sạn Tatin ở Lamotte-Beuvron, Pháp, khoảng 100 dặm về phía Nam (160 km) Paris, vào những năm 1880s. |
If your hotel has recently rebranded, you can update your business name by editing your business information. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007. Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007. |
You're living in a hotel? Anh sống ở khách sạn sao? |
When you use CPC bids with Hotel campaigns, you bid either a fixed amount or a percentage of a room price. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
He worked as a farm laborer in Vermont; as a waiter in Albany, New York; at a hotel in New York City; then as a servant on Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
In 1983, the group, which had restaurant tickets and hotels, changed its name to the Accor Group. Năm 1983, tập đoàn bao gồm cả nhà hàng và khách sạn đổi tên thành tập đoàn Accor. |
There are over thirty hotels in Bethlehem. Có trên 30 khách sạn ở Bethlehem. |
Get a snapshot of the top activities for the location that you entered, along with a preview of flight and hotel prices, and a link to a location-specific Travel guide. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
To use Enhanced CPC with Search, Shopping or Hotel campaigns, you’ll need to set up conversion tracking. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
When Morton sold his Las Vegas Hard Rock Hotel to the Morgans Hotel Group, he also sold those naming rights, which then gave rise to two US franchised hotels (without cafes) in Albuquerque and Tulsa. Khi Morton bán khách sạn Las Vegas Hard Rock của mình cho Tập đoàn khách sạn Morgans, ông cũng đã bán các quyền đặt tên này, sau đó đã phát sinh hai khách sạn nhượng quyền của Mỹ (không có quán cà phê) ở Albuquerque và Tulsa. |
Imagine with me if the one billion people who travel internationally every year travel like this, not being taken in the bus from one side to another, from one hotel to another, taking pictures from the windows of their buses of people and cultures, but actually connecting with people. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
People come to Love Hotels for sex. Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục. |
In 2012, Julio Iglesias cancelled a concert and then sued the hotel and Turkish Cypriot authorities, claiming that he had been misled with regards to the legitimacy of the concert. Vào năm 2012, Julio Iglesias hủy bỏ một buổi hòa nhạc và sau đó kiện khách sạn và các cơ quan chức năng Síp thổ nhĩ kỳ ,tuyên bố rằng ổng đã bị lừa liên quan đến tính hợp pháp của các buổi hòa nhạc. |
Work. We are blessed, as Carl was pointing out, with the technology that enables us to work every minute of every day from any place on the planet -- except the Randolph Hotel. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
We do know that he and his wife Helen were at the Four Seasons Hotel earlier this evening a fundraiser for the Children's Research Fund. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
After 1950 a new wave of hotel construction of hotels and holiday homes and apartments, led to a strong population growth. Sau năm 1950, một làn sóng xây dựng khách sạn, nhà nghỉ và căn hộ nghỉ dưỡng mới đã dẫn tới sự gia tăng dân số mạnh mẽ. |
Ex-Kepco head office building was purchased by Hyundai motor group with 9billion USD to build 115-storey Hyundai GBC & hotel complex until 2021. Tòa nhà văn phòng chính của Ex-Kepco đã được mua lại bởi tập đoàn Hyundai với hơn 10 tỷ USD để xây dựng tòa nhà Hyundai GBC & khách sạn 115 tầng cho đến năm 2021. |
You can also adjust the bid amount at the hotel group level. Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn. |
You can use Google Ads to add and manage hotel audiences. Bạn có thể sử dụng Google Ads để thêm và quản lý đối tượng cho quảng cáo khách sạn. |
There is also warm accommodation available next to the hotel. Có phòng ở ấm ở kề bên khách sạn. |
Will you need a hotel room? Anh chị có cần phòng khách sạn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hotel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.