hot spring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hot spring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hot spring trong Tiếng Anh.
Từ hot spring trong Tiếng Anh có nghĩa là Suối nước nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hot spring
Suối nước nóngnoun (spring produced by the emergence of geothermally heated groundwater) The hot spring here is good for my skin. Suối nước nóng ở đây rất tốt cho da ta. |
Xem thêm ví dụ
The hot springs offer a hot springs pool ranging from 35 to 47 °C (95 to 117 °F). Suối nước nóng cung cấp các hồ bơi có nhiệt độ dao động từ 35 °C đến 47 °C (95 °F đến 117 °F). |
Bourbonne is a health resort due to hot springs. Bourbonne là một xã nghỉ dưỡng với các suối nước nóng. |
Fault-fed hot springs. Suối nước nóng phiên bản lỗi. |
Tiger, didn't you say you found a hot spring? Tiểu Hổ, chẳng phải đệ nói tìm ra suối nước nóng sao? |
Along with the mountain scenery visible from the track, there are hot springs at Welcome Flat Hut. Cùng với cảnh quan hùng vĩ ngoạn mục của núi non dọc theo đường đi thì tại đây còn có các suối nước nóng tại Welcome Flat Hut. |
Asan has grown into the neighboring village, Onyang-dong, which is also known for its hot springs. Thành phố cũng phát triển đến ngôi làng lân cận là Onyang-dong, cũng được biết đến với các suối nước nóng. |
Natural features such as Maokong, Yangmingshan, and hot springs are also well known to international visitors. Các địa danh thiên nhiên như Maokong, Yangmingshan và suối nước nóng cũng rất nổi tiếng đối với du khách quốc tế. |
The island's volcanic origin is manifested in several hot springs and the two gulfs. Nguồn gốc núi lửa của đảo được thể hiện qua một số suối nước nóng và hai vịnh lớn. |
The hot spring here is good for my skin. Suối nước nóng ở đây rất tốt cho da ta. |
At natural hot springs or geysers, water can be piped directly into radiators. Tại suối nước nóng thiên nhiên hay các mạch nước phun suối, nước có thể được bơm trực tiếp vào bộ tản nhiệt. |
But a resort needs a hot spring. Nhưng một khu nghỉ dưỡng cần một cái suối nước nóng. |
Several hot springs emerge in this valley. Có nhiều suối nước nóng trong lãnh thổ nước này. |
Perhaps there are hot springs. Có thể có suối nước nóng |
There is no universally accepted definition of a hot spring. Vẫn chưa có một định nghĩa được chấp nhận rộng rãi cho khái niệm suối nước nóng. |
Groups often appear to occur in largest numbers when favorable feeding sites, salt licks, or hot springs are located. Các nhóm dường như xuất hiện với số lượng lớn nhất khi vị trí kiếm ăn thuận lợi, bãi liếm muối hay suối nước nóng được định vị. |
Spa towns or spa resorts (including hot springs resorts) typically offer various health treatments, which are also known as balneotherapy. Các thị trấn spa hoặc khu nghỉ dưỡng spa (bao gồm các khu nghỉ mát suối nước nóng) thường cung cấp các liệu pháp chăm sóc sức khoẻ khác nhau. |
In some countries, mixed bathing in saunas and hot springs is popular, not to mention nude bathing on some beaches. Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển. |
On the way to their regular visits to the local hot springs, the children practiced their greetings in the car. Gia đình chị thường lái xe đến suối nước nóng, và trên đường đi các con chị tập cách chào hỏi. |
The most demanding applications receive the greatest benefit from a high natural heat flux, ideally from using a hot spring. Các ứng dụng đòi hỏi nhiều nhất nhận được lợi ích lớn nhất từ một dòng nhiệt tự nhiên với nhiệt độ cao, lý tưởng nhất là khi sử dụng lò xo nóng. |
Dōgo Onsen is one of the oldest onsen hot springs in Japan, with a history stretching back over 1000 years. Dōgo Onsen là một trong số các nơi tắm onsen lâu đời nhất ở Nhật Bản, với lịch sử trải dài hơn 3000 năm. |
The country has a number of natural spas and hot springs, which number 124 according to one North Korean source. Đất nước này có một số spa tự nhiên và suối nước nóng, trong đó số 124 theo một nguồn tin của Bắc Triều Tiên. |
Its name comes from underground hot springs which filter up through the sand between the high and low water tidal reaches. Tên của nó xuất phát từ các suối nước nóng ngầm lọc qua cát giữa các vùng nước triều cao và thấp. |
This is the Aʹnah who found the hot springs in the wilderness while he was tending the donkeys for Zibʹe·on his father. A-na là người tìm ra suối nước nóng trong hoang mạc khi đang chăn lừa của Xi-bê-ôn cha mình. |
There are many volcanic areas in the world that have hot springs, mud pots and fumaroles, but very few have erupting geysers. Có rất nhiều khu vực núi lửa trên thế giới có mạch nước nóng, hố bùn và lỗ phun khí, nhưng có rất ít mạch nước phun trào. |
The park includes a variety of geographic features including natural hot springs, coastlines, mountainous areas, lakes, and more than 1000 volcanic islands. Vườn quốc gia bao gồm một loạt các tính năng địa lý, bao gồm cả các dòng suối nước nóng tự nhiên, bờ biển, khu vực miền núi, hồ, và hơn 1000 hòn đảo núi lửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hot spring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hot spring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.