lobby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lobby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobby trong Tiếng Anh.
Từ lobby trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành lang, hành lang ở nghị viện, tiền sảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lobby
hành langnoun Meet me at the lobby of the Imperial Hotel at 6:30 p.m. Gặp tôi tại hành lang của khách sạn Hoàng Gia vào lúc 6:30 tối. |
hành lang ở nghị việnverb |
tiền sảnhverb Four in the lobby, one in each corner, two at the entrance. Bốn ở tiền sảnh, mỗi góc mỗi cái, hai ở lối vào. |
Xem thêm ví dụ
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters. Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông. |
In the lobby. Ngoài sảnh. |
Why do you want to be a Lobby Boy? Sao cậu muốn làm Lobby Boy? |
We're in the VIP lounge, west end of the arrivals lobby. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
In 1952, together with fellow civil servant Kenneth Michael Byrne, he formed the Council of Joint Action to lobby against salary and promotion policies that favoured Europeans over Asians. Năm 1952, cùng với công vụ viên đồng chí hướng Kenneth M. Byrne, ông thành lập Hội đồng Hành động Liên hiệp nhằm vận động chống lại các chính sách lương và thăng chức thiên vị người châu Âu. |
They're all duking it out to pass legislation, and the fights that are the closest are when you have one set of corporate interests against another set of corporate interests, and they're financially equally matched in terms of campaign contributions and lobbying. Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau. |
As you entered the lobby, there was an inscription: Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu |
Have you tried the lobby? Đã tới đại sảnh tìm chưa? |
And I believe that's what it says on your mission statement in the lobby. Và tôi hiểu rằng đó chính là tôn chỉ làm việc của các ông. |
Some people think this number's a little bit large, but copyright mathematicians who are media lobby experts are merely surprised that it doesn't get compounded for inflation every year. Vài người nghĩ con số này hơi lớn quá, nhưng các nhà toán học bản quyền, cũng là chuyên gia vận động hành lang truyền thông đơn giản chỉ ngạc nhiên là con số này không được tính cao lên do lạm phát mỗi năm. |
They're heading through the lobby, towards the kitchen. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
You're going down into our lobby, go through the lobby with our own little dangly bits, whether you like them or not, up through the stair that leads you into the auditorium. Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng. |
The high-technology Soho Mint gained increasing and somewhat unwelcome attention: rivals attempted industrial espionage, while lobbying for Boulton's mint to be shut down. Xưởng đúc tiền Soho với công nghệ cao đã tăng sự chú ý và có phần không mong muốn: các đối thủ đã cố gắng cử gián điệp công nghiệp, trong khi vận động hành lang cho xưởng đúc tiền của Boulton phải ngừng hoạt động. |
The big dome will cover the assembly hall and the small dome will be over the entrance lobby. Mái vòm lớn sẽ bao phủ đại sảnh hội trường và mái vòm nhỏ sẽ bao phủ hành lang lối vào. |
In 2015, Tesla lobbied the Texas Legislature to modify the law to allow Tesla to sell directly to consumers, and specifically allow Tesla employees to discuss "financing, leasing, or purchasing options" at the firm's existing stores in Austin, Dallas, and Houston. Tesla đã vận động cơ quan lập pháp Texas điều chỉnh luật cho phép Tesla được bán trực tiếp tới khách hàng và đặc biệt cho phép nhân viên Tesla được thảo luận về các lựa chọn cho vay tài chính, hoặc mua xe ở các cửa hàng của hãng ở Austin và Houston. |
At this time, he was often seen in the lobby of the House of Commons. Tại thời điểm này, ông thường được nhìn thấy trong sảnh của House of Commons. |
Commencing in North America, the nonprofit Citizens Climate Lobby has been advocating for carbon tax legislation (specifically a progressive fee and dividend model with revenue returned to citizens in the form of a check or rebate). Ở Bắc Mỹ, tổ chức phi chính phủ Citizens Climate Lobby đang vận động để hợp pháp hóa thuế cacbon, đặc biệt là một mô hình cấp tiến của kiểu đánh thuế "tiền phí và phân chia" (fee and dividend) trong đó số tiền thuế thu được sẽ được chia đều cho các công dân. |
Swedish delegates lobbied other countries at the FIFA Congress held in Rio de Janeiro around the opening of the 1950 World Cup finals. Các đại biểu Thụy Điển đã vận động các quốc gia khác tại Đại hội FIFA tổ chức ở Rio de Janeiro xung quanh việc lễ khai mạc vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1950. |
The building was equipped with 9 elevators, plus a 20-metre high lobby hall with paintings in the ceiling and Latin phrases embossed in golden bronze letters. Tòa nhà được trang bị 9 thang máy, cộng với sảnh đợi cao 20 m với các bức tranh trên trần nhà và các cụm từ Latin nổi trong các chữ cái bằng đồng vàng. |
Would you go to governments and lobby and use the system? " Ngài có thể đến chính phủ và hành lang nghị viện, sử dụng hệ thống? " |
In the airport lobby, he kept staring at me. Ở sảnh chờ sân bay anh ấy cứ nhìn tôi chằm chằm |
Recalling the day her daughter died, Teresea says: “Within an hour, the lobby of the hospital was filled with our friends; all the elders and their wives were there. Nhớ lại ngày con gái qua đời, chị Teresea nói: “Trong vòng một giờ, bạn bè của chúng tôi đến đầy phòng đợi ở bệnh viện, tất cả trưởng lão và vợ họ đều có mặt. |
Darwin proposed to edit these reports, writing his own forewords and notes, and used his contacts to lobby for government sponsorship of publication of these findings as a large book. Darwin đề xuất được chỉnh sửa các bài báo cáo này, tự viết lời dẫn nhập và chú thích, đồng thời thông qua các mối quan hệ để vận động chính phủ tài trợ cho hoạt động xuất bản các khám phá của ông thành một cuốn sách lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lobby
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.