función trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ función trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ función trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ función trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàm số, diễn, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ función
hàm sốnoun (concepto en matemática) Esto es trasladar y reflejar funciones. Đây là các hàm số dịch chuyển và phản chiếu. |
diễnverb Parece que ya no bombardean durante la función. Hình như chúng không còn dội bom trong lúc chúng ta diễn nữa. |
hàmnoun Que asegura poder darle sentido a los valores negativos de la función gama. Người khẳng định rằng mình có thể cắt nghĩa các giá trị âm của hàm gamma. |
Xem thêm ví dụ
Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
En primer lugar, configura tu impresora para que funcione con Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Esperemos que funcione. Hy vọng sẽ ổn. |
Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
Utilizar listas de remarketing que se hayan creado a través de la función de remarketing de Google Marketing Platform (antes conocida como "Boomerang") o de otros servicios de listas de remarketing en las campañas de remarketing de Google Ads, a menos que los sitios web y las aplicaciones de donde procedan las listas cumplan los requisitos de esta política. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Esto permitirá que Google Ads utilice métodos de pujas automáticas, como Smart Bidding, con los que podrás optimizar el rendimiento de las campañas en función del valor de conversión. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Los anunciantes pueden orientar sus campañas en función de estos intereses, lo que acaba mejorando las experiencias de los usuarios y de los anunciantes. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Leí todo lo que escribiste y me enamoré de tu voz y de cómo funciona tu mente. Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
¿Eso funciona para ustedes? Có đủ cho mọi người không? |
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
▪ MEDICAMENTOS: Se utilizan muchos, en función de los síntomas de cada paciente. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Puedes publicar módulos de funciones dinámicas de varias formas: Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau: |
Si el equipo funciona correctamente, indicaciones de vida animal. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
Quizá definan su valor en función de un cargo que obtengan o un estatus que alcancen. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Con esta función se mejora la experiencia de navegación y se consigue atraer a espectadores, ya que estos pueden encontrar más fácilmente los vídeos que les interesan. Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
¡Qué maravillosa función pueden tener los abuelos en la vida de sus nietos! Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Las mismas se oponen al sistema de dos niveles administrativos existente en la mayor parte de Inglaterra, en donde las funciones del gobierno local se reparten entre los concejos de los condados (county councils) y los concejos de los distritos (district councils). Điều này khác với hệ thống hai cấp của chính quyền địa phương mà vẫn tồn tại ở hầu hết các nơi trong nước Anh, nơi các chức năng của chính quyền địa phương được phân chia giữa các hội đồng hạt (tầng trên) và quận / huyện hoặc các hội đồng quận. |
Así que cuando usted entra, o si vienen desde casa, si lleva una cartera, funciona también dentro de ella. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
De este modo, altera el flujo de información en el cerebro e impide que este funcione con normalidad. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Entender el ministerio de Lehi, te ayudará a comprender mejor la función de los profetas en nuestros días. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
No es así como funciona la paternidad, cariño. Đó đâu phải là cách làm của cha mẹ, con yêu. |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ función trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới función
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.