diferencial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diferencial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diferencial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diferencial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vi phân, khác nhau, khác biệt, phân biệt, bộ vi sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diferencial
vi phân(differential) |
khác nhau(differential) |
khác biệt(variable) |
phân biệt(discriminatory) |
bộ vi sai
|
Xem thêm ví dụ
Discúlpame por salirme del diferencial. Tôi xin lỗi vì đã rút lui không chẩn đoán. |
Podemos retomar este diferencial en cinco minutos. Chúng ta có thể chẩn đoán phân biệt trong năm phút nữa. |
¿Cuándo una máquina diferencial comienza a buscar la verdad? Khi nào thì một cống cụ tìm kiếm trở thành 1 cống cụ tìm sự thật. |
Y tengo mi libro de ecuaciones diferenciales de la universidad, así que voy a utilizar como vamos. Và tôi có cuốn sách phương trình vi phân của tôi từ trường đại học, Vì vậy, tôi sẽ sử dụng khi chúng tôi đi. |
Diagnóstico diferencial. Các chẩn đoán khác nhau nào. |
E incluso conocía el diagnóstico diferencial sobre cómo clasificar la acidosis tubular renal. Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận. |
Pensemos, por ejemplo, en la negociación de un salario y en «diferenciales». Ví dụ, hãy nghĩ về việc thương thảo tiền lương và “sự khác biệt”. |
De mi clase de anatomía, memoricé el origen y el trabajo muscular, la ramificación de cada arteria que sale de la aorta, el diagnóstico diferencial frecuente y el no habitual. Tôi học thuộc trong lớp giải phẫu điểm bắt đầu và hoạt động của từng bó cơ, từng nhánh của từng động mạch tách ra từ động mạch chủ, những căn bệnh phức tạp, cả hiếm gặp và thông dụng. |
La idea básica es escribir la solución de la ecuación diferencial como una suma de ciertas "funciones de base" (por ejemplo, como una serie de Fourier que es una suma de exponenciales complejas) y luego elegir los coeficientes de la suma con el fin de satisfacer la solución de la ecuación de la mejor manera posible. Ý tưởng là viết lời giải của phương trình vi phân như là một tổng của các "hàm cơ sở" nhất định (ví dụ, như một chuỗi Fourier là tổng của các hàm sin) và sau đó chọn các hệ số cho các số hạng trong chuỗi tổng sao cho thỏa mãn phương trình vi phân. |
Si, pero el diferencial de precios no... Phải, nhưng giảm giá không... |
Entonces, una ecuación diferencial es lineal si todas las funciones y sus derivadas son esencialmente, bueno por falta de una palabra mejor, lineal. Vì vậy, một phương trình vi phân là tuyến tính nếu tất cả các chức năng và dẫn xuất của nó là cơ bản, tốt cho lack of một từ tốt hơn, tuyến tính. |
Diagnóstico diferencial. mọi người. |
Y por lo tanto, vemos una sola, ecuación diferencial ordinaria, simple da lugar a muchas diversas aplicaciones. Và vì vậy, chúng ta thấy một phương trình vi phân đơn giản, bình thường cho thấy rất nhiều các ứng dụng khác nhau. |
Eso es lo que en ésta reproducción vamos a ver, ecuaciones diferenciales ordinarias. Đó là những gì danh sách phát này sẽ đối phó với, bình thường phương trình vi phân. |
Para señales de entrada diferenciales, las señales de corriente de Q3 y Q4 son iguales y opuestas. Đối với nguồn vi sai đầu vào, tín hiệu của Q3 và Q4 bằng và ngược dấu với nhau. |
Hizo avances en las áreas de análisis, fundamentos y lógica, realizó muchas contribuciones a la enseñanza del cálculo y contribuyó en los campos de ecuaciones diferenciales y análisis vectorial. Ông đã có những tiến bộ trong các lĩnh vực phân tích, nền tảng và logic, có nhiều đóng góp cho việc giảng dạy của tích phân và cũng góp phần vào các lĩnh vực phương trình vi phân và phân tích vector. |
Para romper las 16 rondas completas, el criptoanálisis diferencial requiere 247 textos planos escogidos. Để phá mã DES với đủ 16 chu trình, phá mã vi sai cần đến 247 văn bản rõ. |
Existen tres ataques conocidos que pueden romper las dieciséis rondas completas de DES con menos complejidad que un ataque por fuerza bruta: el criptoanálisis diferencial (CD), el criptoanálisis lineal (CL) y el ataque de Davies. Hiện nay có 3 kiểu tấn công có khả năng phá vỡ DES (với đủ 16 chu trình) với độ phức tạp thấp hơn phương pháp Brute-force: phá mã vi sai (differential cryptanalysis - DC), phá mã tuyến tính (linear cryptanalysis - LC) và phá mã Davies (Davies' attack). |
Integró el cálculo diferencial de Leibniz con el método de fluxión de Newton, y desarrolló herramientas que hacían más fácil la aplicación del cálculo a los problemas físicos. Ông kết hợp phép tính vi tích phân của Leibniz với phương pháp đạo hàm của Newton, và phát triển các công cụ giúp nó dễ dàng sử dụng hơn khi áp dụng giải tích vào các vấn đề thực. |
Los pines adicionales de USB 3.0 son dos pares diferenciales y una tierra (GND_DRAIN). Các chân cắm USB 3.0 bổ sung là hai cặp vi sai và một nối đất (GND_DRAIN). |
Ahora, vamos a comprobar que si sustituimos " Y1 " y sus derivadas en la ecuación diferencial original, ésto es completamente cierto. Bây giờ, hãy xác minh rằng nếu chúng tôi thay thế y1 và của nó dẫn xuất trở lại vào phương trình vi phân, mà nó đúng. |
Usan la fuerza de gravedad redirigiéndola en una pendiente de ecuación diferencial para poder navegar. Nó tận dụng lực hấp dẫn, tái định hướng thành các độ nghiêng cân bằng để cô lướt đi được. |
La selección natural, considerada en su forma más general, significa la supervivencia diferencial de los seres. Chọn lọc tự nhiên, ở dạng chung nhất của nó, có nghĩa là sự sống sót chuyên biệt của từng thực thể. |
En este caso, sin embargo, había un importante factor diferencial. Tuy nhiên, trường hợp này rất khác biệt. |
Con un pequeño diferencial, pero no mucho. Một sự khác biệt nhỏ, nhưng không nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diferencial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diferencial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.