seno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ seno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vú, ngực, Sin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seno
vúnoun Los senos postizos de la dama quebraron la mesa en dos. Cặp vú giả của cô làm mặt bàn vỡ luôn làm đôi. |
ngựcnoun Pero también es el lugar donde las chicas flashean sus senos, ¿sí? Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không? |
Sinnoun (función trigonométrica) |
Xem thêm ví dụ
- Una nueva generación crece en nuestro seno, una generación motivada por ideales nuevos y nuevos principios. - Một thế hệ mới đang lên trong chúng ta với những tư duy và nguyên tắc mới. |
Se hace patente la sabiduría de Jehová Dios al permitir que su Hijo naciera en el seno de una familia común. (Ma-thi-ơ 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) Chúng ta có thể thấy sự khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong việc để cho Chúa Giê-su sinh ra trong một gia đình bình thường. |
NACÍ el 31 de diciembre de 1921 en el seno de una familia religiosa. TÔI sinh vào ngày 31-12-1921 trong một gia đình sùng đạo. |
Los sentimientos son un residuo del aprendizaje al que fueron sometidos siendo niños en el seno de sus familias». "Cảm giác ấy là tàn dư của những gì họ học được khi họ còn nhỏ""." |
Nació en Béziers, probablemente el 29 de junio de 1609, en el seno de una familia de nobles comerciantes. Ông sinh tại Béziers, có thể là vào ngày 29 tháng 6 năm 1609, trong một gia đình quý tộc và thương gia. |
Esto es interesante porque esto también es igual al seno de theta sobre coseno de theta. Đó là thú vị bởi vì đó cũng bằng sin của theta hơn cô sin của theta. |
No obstante, los opositores que tenía Lukaris en el seno de la Iglesia no estuvieron dispuestos a aceptar ni sus reformas ni una traducción de la Biblia en el idioma del pueblo. Tuy nhiên, trong giáo hội, Lucaris đã bị nhiều người chống đối, họ không muốn chấp nhận bất cứ hình thức cải tổ nào, hoặc bất kỳ bản dịch Kinh Thánh nào sang ngôn ngữ đại chúng. |
Marie-Josée Croze creció en el seno de una modesta familia adoptiva de Longueuil, Québec, Canadá, en los alrededores de Montréal, junto a cuatro niños más. Marie-Josée Croze lớn lên trong một gia đình cha mẹ nuôi nghèo ở Longueuil, vùng ngoại ô Montréal, cùng với 4 anh chị em khác. |
Nació en Riga, capital de Letonia, en el seno de una familia judía de cultura alemana. Tal được sinh ra ở Riga, Latvia, trong một gia đình Người Do Thái. |
Desde el momento en que recibieron la Ley a través de su mediador, Moisés, sus descendientes nacieron en el seno de una nación dedicada y estuvieron familiarizados con los preceptos de Jehová. Vì họ nhận luật pháp qua người trung bảo của họ là Môi-se, nên con cháu của họ được sinh ra trong một dân tộc đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và họ quen thuộc với lời khuyên răn của Đức Giê-hô-va (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:6, 11). |
30 Y si fuera posible que el hombre pudiese contar las partículas de la tierra, sí, de millones de atierras como esta, no sería ni el principio del número de tus bcreaciones; y tus cortinas aún están desplegadas; y tú todavía estás allí, y tu seno está allí; y también eres justo; eres misericordioso y benévolo para siempre; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
El escritor John Ruskin, mencionado en el artículo anterior, creía firmemente que “el deber primario de un Estado es asegurarse de que todo niño que nazca en su seno tenga buena vivienda, ropa, alimento y educación hasta que alcance la madurez”. Nhà văn John Ruskin, được đề cập trong bài trước, tin chắc rằng “nhiệm vụ đầu tiên của Nhà Nước là lo sao cho mỗi đứa trẻ sinh ra trong nước có được chỗ ở, cơm ăn áo mặc, và giáo dục, đến khi nó khôn lớn biết suy nghĩ”. |
No hay islas en su seno y sólo un pequeño número de islas se encuentran a lo largo de la costa de Siberia. Không có đảo nào ở đoạn giữa của nó và chỉ có một lượng nhỏ các đảo dọc theo bờ biển phần thuộc vùng Siberi. |
Nacida en el seno de una familia rica, Workman asistió a algunas de las mejores escuelas femeninas de la época y realizó varios viajes a Europa. Sinh ra trong một gia đình giàu có, Workman được giáo dục trong các trường học tốt nhất cho phụ nữ và đi du lịch ở châu Âu. |
Heinrich Luitpold Himmler nació en Múnich el 7 de octubre de 1900 en el seno de una familia conservadora-católica de clase media. Heinrich Luitpold Himmler sinh ngày 7 tháng 10 năm 1900 tại Munich trong một gia đình trung lưu bảo thủ theo Công giáo La Mã. |
¿Acaso no atraviesan una verdadera crisis las relaciones personales, incluso dentro del seno familiar? Chẳng phải hầu hết các quan hệ cá nhân, kể cả những quan hệ trong gia đình, đang bị khủng hoảng hay sao? |
3 Un ámbito donde resulta esencial la apacibilidad es en el seno familiar. 3 Một trong những môi trường rất cần đến tính mềm mại là gia đình. |
¿Síndrome de seno enfermo? Hội chứng nút xoang bệnh? |
Dentro del seno familiar, las discusiones insignificantes y las críticas sin importancia, si no las detenemos, envenenarán las relaciones y se intensificarán hasta llegar al distanciamiento e incluso al maltrato y al divorcio. Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị. |
Sin embargo, era el pastor quien tenía que inclinarse a recogerlo para entonces colocarlo al amparo de su seno. Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống bế chiên con và đặt nó vào nơi an toàn trong lòng mình. |
Y con el avance de Babilonia, tenemos que edificar Sión en su seno. Và với sự phát triển của Ba Bi Lôn, chúng ta phải tạo dựng Si Ôn ở giữa nó. |
Primero, voy a cortar su seno izquierdo. Trước hết, tôi sẽ thẻo ngực trái của cổ. |
Flavio Magno Aurelio Casiodoro nació alrededor de 485-490 E.C. en el seno de una familia acaudalada de Calabria, en el extremo sur de la actual Italia. Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay. |
Síndrome de seno enfermo. Hội chứng nút xoang bệnh. |
EL IMPERIO romano, en cuyo seno nació el cristianismo primitivo, con el tiempo se derrumbó. ĐẠO đấng Christ bắt đầu trong đế quốc La Mã, nhưng rồi lại đến lúc đế quốc này phải sụp đổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới seno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.