en tout état de cause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en tout état de cause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en tout état de cause trong Tiếng pháp.
Từ en tout état de cause trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất chấp, dù sao, tuỳ tiện, thế nhưng, cách nào cũng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en tout état de cause
bất chấp(regardless) |
dù sao(anyhow) |
tuỳ tiện(anyhow) |
thế nhưng
|
cách nào cũng được(anyhow) |
Xem thêm ví dụ
En tout état de cause, l'évêque reste présumé innocent. Quán Cao vẫn khẳng định Trương Ngao vô tội. |
Mais en tout état de cause, c'est la connectivité qui mène à la fiabilité. Nhưng với bất kì trường hợp nào, sự kết nối đều dẫn đến sự phụ thuộc. |
En tout état de cause, la beauté est un don de Dieu. Vẻ đẹp nói cho cùng là một sự ban cho của Đức Chúa Trời, và một số người thừa hưởng được vẻ đẹp hơn người khác. |
En tout état de cause, Daniel fut fortifié par un messager angélique. Dù thế nào chăng nữa, Đa-ni-ên được mạnh sức nhờ thiên sứ là sứ giả đó. |
24 En tout état de cause, nous pouvons être sûrs que cette prophétie se réalisa à la lettre. 24 Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn là lời tiên tri này đã ứng nghiệm từng chi tiết. |
En tout état de cause, je le sais mieux que Staline. Chí ít, tôi cũng biết điều đó hơn Xtalin. |
En tout état de cause, elle doit faire passer la soumission à Dieu avant la soumission à son mari. Dù sao đi nữa, bà đã đặt việc phục tùng Đức Chúa Trời lên trên việc phục tùng chồng. |
En tout état de cause, elle ne signifiera pas que les dirigeants du monde auront réellement résolu les problèmes de l’humanité. Nhưng chắc chắn lời hô hào ấy không có nghĩa là các lãnh tụ thế giới thật sự giải quyết được những vấn đề của loài người. |
En tout état de cause, il ne faudra pas en déduire que les dirigeants du monde auront résolu les problèmes de l’humanité. Nhưng chắc chắn là lời hô hào đó không có nghĩa là các lãnh tụ thế giới đã thật sự giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
17 En tout état de cause, la description prophétique de la désolation de Juda ne devrait pas surprendre ce peuple obstiné et désobéissant. 17 Dù sao đi nữa, sự mô tả có tính cách tiên tri về sự hoang vu của Giu-đa không có gì đáng ngạc nhiên đối với dân tộc cứng đầu và bất tuân này. |
En tout état de cause, les anciens doivent veiller à ne pas s’irriter ni s’offenser facilement des faiblesses de leurs frères et sœurs chrétiens. Các trưởng lão cần phải cẩn thận để khỏi đâm ra bực dọc hoặc mếch lòng vì sự yếu kém của anh chị em tín đồ. |
En tout état de cause, nous pouvons prendre part à leur bonheur en assistant au discours biblique qui constitue la partie principale de leur mariage. Tuy không được mời dự tiệc chúng ta vẫn có thể chia xẻ hạnh-phúc với họ bằng cách đến nghe bài diễn-văn về hôn-nhân căn cứ theo Kinh-thánh vốn là phần quan-trọng hơn. |
En tout état de cause, il demeure que la foi d’Abel a fait de son sacrifice “ un sacrifice de plus grande valeur que celui de Caïn ”. (Sáng-thế Ký 3:15) Dù sao, sự thật vẫn chính là sự biểu lộ đức tin của A-bên khiến lễ vật của ông là “một tế-lễ tốt hơn của Ca-in”. |
En tout état de cause, les vrais chrétiens savent, pour leur part, qu’ils doivent obéir à l’ordre de Jésus de ‘ ne pas faire partie du monde ’. Tuy nhiên, tín đồ thật của Đấng Christ biết rằng mình phải vâng lệnh của Chúa Giê-su là “không thuộc về thế-gian”. |
En tout état de cause, son admiration pour Callas ne faiblit jamais au point qu'en septembre 1959, il entre furtivement à la Scala pour l'écouter enregistrer La Gioconda. Dù thế, Bing vẫn rất khâm phục Callas, và vào tháng 9 năm 1959, ông đã tới La Scala để nghe bản thu La Gioconda cho hãng đĩa EMI . |
En tout état de cause, quels que soient leur titre officiel ou leur orientation politique, le message des Témoins de Jéhovah les concerne et s’applique à eux tous. Dù họ có những chức-tước nào hay theo lý-thuyết chính-trị nào đi nữa, thông-điệp mà các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay rao-giảng đều liên-can đến họ và áp-dụng cho họ hết thảy. |
En tout état de cause, Daniel devait avoir une raison valable de ne pas être présent, sans quoi les fonctionnaires babyloniens, jaloux qu’ils étaient, auraient saisi l’occasion pour l’accuser (Daniel 3:8). Bất luận thế nào, hành động của Đa-ni-ên cũng không thể bị phê phán, vì nếu là đáng trách, thì hẳn là các quan chức Ba-by-lôn ganh ghét ông đã dùng hành động ấy làm cớ kết tội ông. |
11 En tout état de cause, rien de ce que nous pourrions faire ne suffirait pour assurer notre salut ; celui-ci dépend exclusivement de la faveur imméritée de Jéhovah par Christ Jésus, notre Seigneur. 11 Dù thế nào đi nữa, sự cứu rỗi không tùy thuộc nơi những gì chúng ta có thể làm mà tùy nơi ân điển của Đức Giê-hô-va, qua Chúa Giê-su Christ, Chúa chúng ta. |
En tout état de cause, les chrétiens recherchent des occasions de se manifester les uns aux autres de l’amour de manières concrètes, qui sont conformes aux principes bibliques. — Jacques 1:27 ; 1 Jean 3:18 ; 4:7-11. (2 Cô-rinh-tô 8:12; 1 Ti-mô-thê 5:8) Tuy vậy, các tín đồ Đấng Christ tìm cơ hội để bày tỏ tình yêu thương lẫn nhau một cách cụ thể và phù hợp với nguyên tắc Kinh Thánh.—Gia-cơ 1:27; 1 Giăng 3:18; 4:7-11. |
En tout état de cause, il y a de bonnes raisons de penser que le grand prêtre a continué de l’employer quand il officiait au sanctuaire, notamment le Jour des Propitiations, jusqu’à la destruction du temple en 70 de notre ère. Nhưng có những bằng cớ vững chắc cho thấy thầy tế lễ thượng phẩm vẫn tiếp tục đọc danh ấy tại các buổi lễ ở đền thờ—đặc biệt là vào ngày Lễ Chuộc Tội—cho đến khi đền thờ bị hủy phá vào năm 70 CN. |
En tout état de cause, quelle que soit la région de notre planète où vous habitez, vous êtes en droit de vous inquiéter de la prolifération des rayons laser à haute puissance utilisés à des fins militaires, des armes à faisceaux de particules, des armes biologiques, ou d’autres fléaux qui menacent de s’abattre sur l’humanité depuis les satellites ou les plates-formes spatiales en orbite. Và dù bạn sống nơi nào đi nữa trên trái đất này, thì cũng đều có lý-do để lo ngại về các vũ-khí dùng tia-sáng la-se, các vũ-khí vi-trùng hay các mối nguy mang lại bởi các vệ-tinh nhân-tạo hay các trạm không-gian. |
Sous peu, il ‘achèvera sa victoire’ en débarrassant la terre des méchants et en mettant hors d’état de nuire Satan le Diable, la cause première de toute méchanceté (Psaume 37:9-11; Révélation 20:1-3). Không bao lâu nữa ngài sẽ “hoàn tất cuộc chinh-phục của ngài” bằng cách loại bỏ mọi kẻ ác và nguyên-nhân chính gây ra tội ác là Sa-tan Ma-quỉ (Thi-thiên 37:9-11; Khải-huyền 20:1-3). |
Un gisant temporaire est fait en bois avec une couronne en cuivre pour les funérailles : il s'agit du tout premier gisant funéraire d'Angleterre, cet ajout étant nécessaire à cause de l'état du cadavre d'Édouard, mort depuis près de trois mois,. Hình nộm Edward bằng gỗ với chiếc vương miện đồng được chế tạo cho nghi thức tang lễ; đây là lần đầu tiên người nộm sử dụng trong đám tang được biết đến ở Anh, và dường như là cần thiết bởi tình trạng thi thể của Nhà vua, vốn đã chết cách đây ba tháng. |
Si l'accusation concerne la trahison ou tout autre infraction contre la sécurité de l'État dans l'exercice de ses fonctions, sa mise en cause ne pourra intervenir que sur l'initiative du Congrès des députés, par un vote à la majorité absolue de ses membres et sur proposition d'un quart d'entre eux. Nếu là tội phản quốc hay bất kỳ hành vi phạm tội chống lại an ninh quốc gia nào khác vi phạm trong thời gian thực thi nhiệm vụ, thì những người này chỉ bị truy tố khi có kiến nghị của một phần tư số Hạ nghị sĩ và kiến nghị đó phải được một đa số tuyệt đối các thành viên của Đại hội Đại biểu thông qua. |
Il est en fait classé en tant que moto à cause de ses trois roues, ce qui est un grand avantage parce que cela vous permet, théoriquement, de l'utiliser sur autoroute dans la plupart des états, et même dans toutes les villes. Thật ra nó được phân loại như là một chiếc mô tô vì nó có 3 bánh xe, một thứ tài sản tuyệt vời vì theo lí thuyết, cho phép bạn dùng nó trên đường cao tốc ở hầu hết các bang, thật ra tất cả các thành phố đều được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en tout état de cause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en tout état de cause
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.