actualisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actualisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actualisation trong Tiếng pháp.

Từ actualisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cập nhật, sự hiện tại hóa, sự thời sự hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actualisation

sự cập nhật

noun

sự hiện tại hóa

noun

sự thời sự hóa

noun

Xem thêm ví dụ

Écoutez la voix des prophètes actuels et passés.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
8 C’est parce qu’ils obéissent à de tels commandements que les serviteurs de Dieu sont actuellement environ sept millions.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
En 670, la base de Kairouan (en Tunisie actuelle) est créée pour des invasions futures ; Kairouan devient la capitale de la province islamique d'Ifriqiya, et l'un des principaux centres culturels arabo-islamiques du Moyen Âge.
Năm 670, Kairouan nay là Tunisia được thành lập như là một căn cứ để tiến hành các cuộc xâm lược xa hơn nữa; Kairouan trở thành thủ phủ của tỉnh Hồi giáo Ifriqiya và là một trong những trung tâm chính của văn hóa Hồi giáo-Ả Rập thời Trung cổ.
Le lac ressemblait probablement au lac Tchad actuel.
Như hồ Chad ngày nay.
Dans quel environnement des millions d’humains actuellement morts seront- ils ressuscités ?
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
Actuellement, la seule chose qui différencie les personnes de ce public est : quel est ce « si » particulier sur lequel vous vous concentrez ?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
” Puis il a prédit qu’on verrait exactement les mêmes comportements avant la fin du monde actuel. — Matthieu 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
1, 2. a) Comment l’actuel système de choses mauvais prendra- t- il fin ?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
Sur la crise contemporaine Question : Vous dites que la crise actuelle est sans précédent.
CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI 1- VỀ SỰ KHỦNG HOẢNG HIỆN NAY Câu hỏi: Ông nói rằng sự khủng hoảng hiện nay không có tiền lệ.
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
Depuis l'été 2013, Han Kang enseigne l'écriture créative à l'Institut des arts de Séoul tout en poursuivant sa carrière d'auteure, travaillant actuellement sur sa sixième nouvelle.
Tại thời điểm mùa hè năm 2013, Han dạy viết văn tại Viện Nghệ thuật Seoul trong khi viết truyện và tiểu thuyết, hiện đang làm việc trên cuốn tiểu thuyết thứ sáu của mình.
27 Actuellement, nous attendons la fin du monde de Satan dans sa totalité.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
A l'institut, nous avons actuellement un financement en cours de NIH dans un programme avec Novartis pour essayer d'utiliser ces nouveaux outils d'ADN synthétique pour peut-être créer le vaccin contre la grippe que vous pourriez avoir l'année prochaine.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle.
Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông.
Chaque tempête remue l'atmosphère, lavant les poussières, les suies, les traces de produits chimiques, et les dépose sur le manteau neigeux, année après année, millénaire après millénaire, en créant une sorte de table périodique des éléments qui, à l'heure actuelle, mesure plus de 3,5 km.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Note dans ton journal ton plan pour fortifier ta famille actuelle et les valeurs et traditions que tu veux établir dans ta future famille.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
L'actualisation de l'inventaire met à jour le contenu des annonces sans nécessairement actualiser l'ensemble du contenu de la page.
Việc làm mới khoảng không quảng cáo sẽ cập nhật nội dung quảng cáo mà không nhất thiết phải làm mới toàn bộ nội dung trang của bạn.
La hauteur dépend de l'orientation actuelle de l'appareil.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
La réserve a été appelée "Parc national" avant 1946, mais elle n'a été officiellement renommée sous son nom actuel qu'en 1947.
Khu bảo tồn này đã có tên gọi "Vườn quốc gia" trước năm 1946 trước khi được chính thức đổi tên như hiện nay vào năm 1947.
Comment l’actuel système de choses méchant prendra- t- il fin ?
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Nous faisons remarquer que frères Tanner et Durrant sont actuellement présidents de mission et ne sont donc pas présents au centre de conférence.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actualisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.