empêcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empêcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empêcher trong Tiếng pháp.
Từ empêcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là cản trở, ngăn trở, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empêcher
cản trởverb Leur grande pauvreté ne les empêchait pas de donner. Họ rất nghèo, nhưng điều đó không cản trở tinh thần ban cho của họ. |
ngăn trởverb Nous pouvons surmonter tout obstacle qui nous empêche de prêcher. Chúng ta có thể vượt qua bất cứ rào cản nào ngăn trở việc thi hành thánh chức |
ngănverb Le gouvernement chinois contrôlait l'Internet pour empêcher les gens de connaître la vérité du massacre de la place Tian'anmen. Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn. |
Xem thêm ví dụ
Ça m'empêche parfois de dormir. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Si vous utilisez une carte SIM avec votre Chromebook, vous pouvez la verrouiller à tout moment de façon à empêcher d'autres personnes d'utiliser accidentellement votre service de données mobiles. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Bien qu'incapable d'empêcher le vote de la loi, sa campagne permet d'attirer l'attention sur les difficultés des Indiens en Afrique du Sud. Mặc dù không ngăn được việc dự thảo này được duyệt, cuộc đấu tranh của ông đã thành công trong việc soi rọi những điểm bất bình của người Ấn tại Nam Phi. |
Je dois empêcher un nouvel échec. Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công. |
15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Et elle ne peut s'empêcher de sentir que des forces incontrôlables la poussent vers une route qu'elle ne peut éviter. Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
En cette période spéciale de l’année, particulièrement en ce sabbat de Pâques, je ne peux m’empêcher de méditer sur l’importance des enseignements du Sauveur et sur son exemple doux et aimant dans ma vie. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
À l’évidence, la majorité des Orientaux ne pratiquent pas le christianisme, mais cela ne les empêche apparemment pas de fêter Noël. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Grâce au génie génétique, ils espèrent pouvoir empêcher le virus de la dengue de se répliquer dans la salive des moustiques. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Nous sommes vaincus par les « soucis de cette vie » lorsque nous sommes paralysés par la crainte de l’avenir, qui nous empêche d’aller de l’avant avec foi, en faisant confiance à Dieu et en croyant à ses promesses. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
À ce nom ainsi brusquement jeté, Roland ne put s’empêcher de tressaillir. Nghe cái tên được ném ra thình lình, Roland không ngăn được khỏi giật mình. |
L’armée de Moroni empêche la majorité du groupe d’Amalickiah d’atteindre le pays de Néphi. Quân của Mô Rô Ni ngăn chặn hầu hết nhóm A Ma Lịch Gia để không tới xứ Nê Phi được. |
22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
–Elle est libre, s’écria l’Arétin, qui ne put s’empêcher de pâlir, elle est libre, par tous les saints!» – Nàng được tự do, Arétin kêu lên, nàng được tự do, bởi tất cả các vị thánh! |
b) Les Nations unies peuvent- elles empêcher le monde de s’armer ? (b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không? |
Il n’empêche qu’en coopérant, nous éprouverons du contentement et l’immense bonheur de faire la volonté de Jéhovah, quel que soit l’endroit de la terre où nous habiterons. Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất. |
Ce sang contient un élément unique qui empêche totalement la coagulation. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
Mai à octobre 2008 : Le mauvais temps nous empêche de gagner les îles. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Je ne peux pas m'empêcher de me demander combien de temps cela va durer. không khỏi thắc mắc xem nó kéo dài được bao lâu. |
Si les Noirs sont au trait dans la position du diagramme, ils peuvent empêcher la tour blanche d'aller sur la 4e rangée, mais les Blancs gagnent quand même : 1... Emms Nếu Đen đi trước trong thế cờ đã trình bày ban đầu, họ có thể ngăn chặn việc Xe Trắng tiến đến hàng ngang thứ 4, nhưng sau đó Trắng vẫn sẽ thắng: 1... |
La maladie l'empêche de les terminer. Nhưng bệnh tật đã ngăn ông hoàn thành những tác phẩm này. |
Notre système a rencontré un problème temporaire qui empêche le traitement de votre sitemap. Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn. |
Il n’empêche qu’aussi longtemps que des armes nucléaires existeront, elles représenteront une sérieuse menace pour l’humanité. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empêcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới empêcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.