encadrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encadrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encadrer trong Tiếng pháp.

Từ encadrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng khung, cho nhập ngũ, tuyển vào quân đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encadrer

đóng khung

verb

Mon premier souvenir d'enfance est un poster encadré au-dessus de mon lit.
Những ký ức thị giác đầu đời của tôi chính là bức họa đóng khung treo trên chiếc nôi của tôi.

cho nhập ngũ

verb

tuyển vào quân đội

verb

Xem thêm ví dụ

(Voir l’encadré “ L’amour à l’œuvre ”, pages 6-7.)
(Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7).
Voir l’encadré “ Pourquoi la Bible emploie- t- elle des termes humains pour décrire Dieu ? ”
Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?”
Janey encadre le cliché.
Janey có một bức ảnh chụp nhanh.
Examine la présentation de l’encadré ci-dessous (voir aussi Le ministère du Royaume de mars 2013).
Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013.
(voir également les encadrés « Jéhovah l’a rendu possible » et « “L’infime” est devenu “une nation forte” »).
(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).
(Voir l’encadré page 25.)
(Xem khung nơi trang 25).
26 Certes, l’orateur peut poser ses mains de temps à autre sur le pupitre, s’il y en a un, mais il s’abstiendra de s’y appuyer, tout comme le proclamateur dans le service du champ évite de s’appuyer contre l’encadrement d’une porte.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
(voir aussi l’encadré « Deux prières remarquables »).
(Cũng xem khung “Hai lời cầu nguyện ấn tượng”).
L’encadré « Approfondissez la Bible en faisant connaissance avec ses personnages » vous y aidera.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
(voir l’encadré « Leçons ou antitypes ? »).
(Xem khung “Bài học hay ý nghĩa tượng trưng?”).
Chaque sortie est encadrée de soldats armés ; certains portent des grenades pour parer à une fuite collective.
Mỗi tốp đi đều có lính mang súng vây quanh; vài tên mang lựu đạn để đề phòng một cuộc chạy trốn tập thể.
L’examen des questions de révision qui se trouvent dans un encadré à la fin de chaque chapitre constitue un aspect important de l’étude.
Một phần quan trọng của buổi học sẽ là phần thảo luận tài liệu ghi trong khung ôn lại ở cuối mỗi chương sách.
Il en va de même des disciples du Christ à notre époque. — Voir l’encadré “ L’influence de Jésus et de ses enseignements ”, page 6.
Điều này cũng đúng đối với môn đồ của ngài ngày nay.—Xin xem khung “Ảnh hưởng của Chúa Giê-su và sự dạy dỗ của ngài”, nơi trang 6.
Tu trouveras des conseils dans le manuel Tirez profit de l’École du ministère théocratique, page 184, dans l’encadré « Quelques problèmes particuliers à surmonter ».
Anh chị có thể tìm được những lời đề nghị thực tế trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 184, nơi khung “Khắc phục những khó khăn cụ thể”.
Voir l’encadré “ Certificats de réhabilitation ”.
Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”.
Voir l’encadré « D’autres moyens d’augmenter ta joie ».
Để biết những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng, xin xem khung “Những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng”.
On lit à plusieurs reprises dans la Bible que la mort sera supprimée et que Dieu promet la vie éternelle (voir l’encadré « La victoire sur la mort »).
Kinh Thánh đề cập nhiều lần đến việc xóa bỏ cái chết và lời hứa của Đức Chúa Trời về đời sống vĩnh cửu.—Xem khung “Chiến thắng cái chết”.
(voir l’encadré « Construction de Béthels : évolution des besoins »).
(Xem khung “Việc xây cất chi nhánh—Điều chỉnh theo nhu cầu”).
Revoyez les particularités du nouveau livre : des titres de chapitre frappants, des illustrations attirantes, des encadrés de révision à la fin de chaque partie, des cartes et des tableaux pour mieux saisir les détails.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
(Voir l’encadré “ Différents types de dépression ”.)
(Xem khung “Các dạng trầm cảm” nơi trang 5).
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 7 § 19-23, encadré « JW.ORG », tableau « Quelques procédés utilisés pour toucher un large public » et encadré « Le Royaume est-il réel à vos yeux ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 19-23, khung “JW.ORG”, biểu đồ “Một số phương pháp để tiếp cận nhiều người”, và khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
(Lire l’encadré « Pour voir si ces choses étaient ainsi ».)
(Xem khungXem những điều mình nghe có đúng không”).
Ces mots tirés de la Bible, encadrés et fixés au mur dans une maison où je faisais une visite, attirèrent mon attention.
Những lời này được trích từ Kinh-thánh, được đóng khung và treo trên tường trong căn nhà tôi viếng thăm, đã làm cho tôi chú ý.
Étude biblique de la congrégation (30 min) : jy chap. 19 § 10-16, encadré « Qui étaient les Samaritains ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 19 đ. 10-16, khung “Người Sa-ma-ri là ai?”
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 19 § 8-18, encadré de révision « Le Royaume est-il réel à vos yeux ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 19 đ. 8-18, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encadrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.