en tout cas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en tout cas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en tout cas trong Tiếng pháp.
Từ en tout cas trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù sao, dầu sao, trước sau, ít nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en tout cas
dù saoadverb et en tout cas, vous devez passer par vos réunions mensuelles. dù sao, bạn phải dự cuộc họp hàng tháng. |
dầu saoadverb |
trước sauadverb |
ít nữaadverb |
Xem thêm ví dụ
Je n'ai rien senti sur place, en tout cas. Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó. |
Mais en tout cas, ce ne sera pas dans ce secteur. Nhưng dù thế nào cũng sẽ không xảy ra trong khu vực này. |
En tout cas, je sais que la même catastrophe menace ces hommes et est suspendue sur Venise entière. Dù sao, tôi cũng biết rằng có một tai biến đang đe dọa những người đàn ông đó và đang treo lơ lửng lên trên cả Venise. |
En tout cas, César vainquit les armées de Ptolémée et installa Cléopâtre sur le trône. Sau đó, Caesar tiêu diệt lực lượng của Ptolemy và đưa Cleopatra lên nắm quyền. |
« Bientôt, les gens ne pourront plus voyager, en tout cas pour le moment », dit Salem. "Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói. |
En tout cas, c'est pas le type... Nói chung, ông ta là người mà ông không muốn hợp tác. |
Ou en tout cas, c'est ce qu'ils m'ont dit. Hoặc... họ nói với anh vậy. |
L'équivalent en simulation, en tout cas. Ít nhất thì cũng kiểu kiểu đấy. |
En tout cas, le dîner était sympa hier soir. Tối qua có vẻ vui nhỉ. |
(Rires) En tout cas, nous allons jouer quelque chose ensemble. (Cười lớn) Vậy giờ chúng tôi sẽ cùng chơi một bản nhạc nhé. |
En tout cas, pour simplifier, dans cet article nous utiliserons le masculin pour désigner l’individu violent. Để đơn giản, trong bài này chúng tôi xem người đối xử thô bạo là nam giới. |
En tout cas, le message a suffi à le convaincre de l’innocence de la future maman. Dù vậy, thông điệp này đã trấn an ông, vị hôn thê của ông không làm điều gì sai quấy. |
En tout cas, ça vaut son prix. Chắc đắt lắm. |
En tout cas, je préfère attendre et être sûre. Dù sao, tôi sẽ chờ cho tới khi hoàn toàn chắc chắn. |
C'est mieux que toi en tout cas, Kojak. Nhiều hơn anh đấy. |
En tout cas, c'est un pauvre petit gamin. Dù sao đi nữa nó cũng là một đứa trẻ tội nghiệp |
En tout cas, je suis heureux. Điểm chính, mình là người tự do. |
Quelqu'un de vivant, en tout cas. Những người còn sống, chắc vậy. |
En tout cas, si j'étais vous, j'en aurais envie. Quỷ thật, nếu ta là anh, ta sẽ muốn đó. |
" Maintenant, en tout cas, nous allons apprendre quelque chose. " " Bây giờ, ở mức nào, chúng ta sẽ học được điều gì. " |
Pas moi, en tout cas. Tôi không biết, nhưng chắc chắn không phải tôi rồi. |
En tout cas, bref. Hoặc ít nhất là ngắn gọn. |
En tout cas, au bout de trois mois, les parents de Moïse ne pouvaient plus le dissimuler. Dù sao chăng nữa, sau ba tháng, cha mẹ Môi-se không thể giấu giếm được nữa. |
En tout cas, y a guère de monde avec qui jouer par ici. Dù sao, cũng khó lòng tìm được ai đó để chơi ở quanh đây. |
En tout cas, tâche d'être plus avenante. Bất kể nó là gì, cha cần con hòa nhập hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en tout cas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en tout cas
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.