en haut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en haut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en haut trong Tiếng pháp.
Từ en haut trong Tiếng pháp có các nghĩa là trên, lên, ngước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en haut
trênadverb S'il arrive en haut, on ne l'aura jamais. Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó. |
lênadverb S'il arrive en haut, on ne l'aura jamais. Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó. |
ngướcadverb La recommandation de ne pas ‘ élever en haut notre corne ’ signifie que nous ne devrions pas adopter une attitude arrogante ou fière. Chúng ta được cảnh cáo là chớ “ngước sừng lên”, theo nghĩa là chúng ta chớ nên có thái độ trịch thượng hay ngạo mạn. |
Xem thêm ví dụ
(Isaïe 55:9 ; Mika 4:1.) La sagesse de Jéhovah est “ la sagesse d’en haut ”. (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
La sagesse d’en haut Sự khôn ngoan từ trên |
S'il arrive en haut, on ne l'aura jamais. Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó. |
Un type en hauteur arrosait tout le monde avec sa mitrailleuse. Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục. |
En haut. Nhìn lên. |
Ces notifications sont affichées dans la barre d'état située en haut de l'écran. Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
» J’ai regardé en haut. Tôi ngước lên. |
À mon arrivée, j'ai monté en haut d'une colline à Jérusalem, et j'ai prié pour avoir un enfant. Khi đến đây, mẹ đã đi bộ lên đỉnh 1 ngọn đồi ở Jerusalem... và cầu khấn cho 1 đứa con. |
En haut de la page Vue d'ensemble, certaines statistiques peuvent être accompagnées d'une icône d'erreur rouge . Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ . |
Ce projet s’appelle Look Up More [Regarde plus en haut]. Và dư án này được gọi là "Look Up More" (Nhìn lên nữa). |
Remarquez, en haut de l'écran, je suis maintenant en mode " Edit " et la liste est la fonction active Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động |
8 En quoi tout cela s’applique- t- il à “ la Jérusalem d’en haut ” ? 8 Tất cả những điều này được áp dụng như thế nào đối với “Giê-ru-sa-lem ở trên cao”? |
Nous avons ici des bourdons en haut. chúng ta có loài ong ruồi ở hàng đầu |
À ton avis, quelle est la relation entre marcher humblement et être instruit d’en haut ? Các em nghĩ gì về mối quan hệ giữa việc bước đi một cách khiêm nhường và được giảng dạy từ trên cao? |
La base principale de Lee est en haut de la tour. Đầu não của chúng nằm phía trên tòa cao ốc. |
Les annonces Gmail s'affichent en haut des onglets de votre boîte de réception. Quảng cáo Gmail được hiển thị ở đầu các tab trong hộp thư đến của bạn. |
Sélectionnez Obtenir de l'aide en haut de cette page. Hãy chọn Yêu cầu trợ giúp ở đầu trang này. |
Ces erreurs s'affichent à côté de l'indicateur d'état, en haut de la salle de contrôle en direct. Các lỗi này sẽ hiển thị bên cạnh Chỉ báo tình trạng ở đầu Phòng điều khiển trực tiếp. |
Comment ont-t-ils porté le bois pour le feu en haut de la montagne ? Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi? |
28 quand il a placé* les nuages en haut, 28 Khi ngài đặt* các đám mây ở trên cao, |
L'un des résultats suivants s'affiche en haut du rapport : Bạn sẽ thấy một trong các trạng thái sau ở đầu Báo cáo: |
Pour fermer ce volet, faites glisser deux doigts de bas en haut. Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay. |
Prends les affaires en haut de l'étagère et mets-les dans le bateau. Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền. |
Le roi devait le tenir en haute estime. Chắc hẳn, vị vua này rất xem trọng Nê-hê-mi. |
Là en bas il y a une boite grise, et en haut vous voyez les centrifugeuses. Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en haut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en haut
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.