en dessous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en dessous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en dessous trong Tiếng pháp.

Từ en dessous trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên dưới, thầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en dessous

bên dưới

Vous êtes en dessous, vous regardez en l'air dans la lentille de la camera obscura.
Chúng ta ở bên dưới, nhìn lên ống kính của camera obsccura.

thầm

Xem thêm ví dụ

Je me trouve juste en dessous d'une des stations les plus importantes de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Monsieur Gerard est toujours en dessous.
Gerard vẫn còn ở dưới đó.
Mais avant même de le décoller, vous avez vu qu'il y avait une tumeur en dessous.
Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới.
Heureusement pour nous, il y a un égout en dessous.
May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này.
Il y a un récipient en dessous qui reçoit ce tissu.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
Et avec les mines en dessous, le bois pourrit et la maison s'affaisse.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
C'est ce poil qui est au dessus des yeux, et en- dessous c'est plus long.
Chính là lông, thứ nằm trên và dưới đôi mắt, và dài hơn.
Le ratio d'épargne, l'épargne nette, étaient en-dessous de zéro mi-2008, juste avant le krach.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Aller sur le bureau en dessous
Cửa sổ tới màn hình ngay dưới
C'est en dessous de moi, et je ne le tolérerai pas.
Còn không đáng để cho ta khinh thường.
Il est juste en dessous du Sommet Sud.
Ngay dưới đỉnh Nam.
Tu es en dessous de la ligne.
Cậu nhóm nguy hiểm.
Il y a deux hommes en dessous du Chancellier
Trên ông ta chỉ còn Thủ tướng
" Hé, tu es bien en dessous " et j'ai pensé, " il a changé de position "
" Này, bạn đang xa bên dưới " và tôi nghĩ, ông đã thay đổi vị trí của mình "
C'est un poil en dessous d'un trillion de dollars.
Đó chỉ là giọt nước so với con số hàng nghìn tỷ đô la.
♪ Descendez la bouteille pour respirer ♪ ♪ En dessous ♪ ♪ Les mouvements ralentissent ♪
♪ Mang bình dưỡng khí xuống để bạn có thể thở được ♪ ♪ Bên dưới ♪ ♪ Mọi chuyển động chậm rãi ♪
Dans ma partie du monde, trop de gens vivent en dessous du seuil de pauvreté.
Nơi tôi ở, có quá nhiều người sống dưới định mức nghèo khó.
En plein hiver, en-dessous de la banquise, les baleines blanches chantent.
Bên dưới lớp băng vĩnh cửu, bên dưới cái lạnh chết chóc của mùa đông, những chú cá voi Nga đang hát.
Tu vas devoir te mettre en dessous du sous-marin pour ça fonctionne.
Anh sẽ cần phải ở ngay bên dưới hoặc thứ này không làm được gì đâu.
Elle gît en dessous.
Nó nằm bên dưới.
" Il doit manquer quelque chose en dessous. "
Dưới kia hình như thiếu cáithì phải
On est juste en dessous du château d'eau.
Có một đường ống nối thẳng xuống từ tháp nước.
Utilise en dessous de verre.
Dùng cái lót cốc đi.
Placez votre livre en-dessous et vous pouvez lire.
Đặt sách bên dưới và bạn có thể đọc.
Mais vous pouvez aussi voir des choses en-dessous.
Nhưng bạn cũng có thể thấy những thứ khác nằm bên dưới đó nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en dessous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en dessous

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.