elevado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elevado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elevado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ elevado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cao cấp, cao, 高. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elevado
cao cấpadjective |
caoadjective Mis pensamientos y hechos se basarán en elevadas normas morales. Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
高adjective |
Xem thêm ví dụ
Los cristianos que respiran el aire espiritual limpio en la elevada montaña de la adoración pura de Jehová se oponen a esa inclinación. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Toda la isla es alta, pero su punto más elevado está a sólo 150 metros y no hay un solo pico que domine por encima de los demás. Toàn bộ đảo cao, nhưng điểm cao nhất của nó chỉ là 150 m và không có một đỉnh nào cao hơn những hòn đảo khác. |
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Después me colocó en terreno elevado, donde he tratado de mantenerme desde entonces. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
(Proverbios 29:4, La Biblia de las Américas.) La justicia afianza el país, en especial cuando la practican desde el funcionario más elevado hasta el más bajo, mientras que la corrupción lo empobrece. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Para volver a su mundo, el joven tiene que saltar de un risco elevado. Nhưng để có thể thi hành điều này, người trẻ cần đáp ứng thách đố tình thương. |
Pues bien, si a nuestros amigos imperfectos los tratamos así, ¿no deberíamos con mucha más razón confiar en nuestro Padre celestial, cuyos caminos y pensamientos son mucho más elevados que los nuestros? Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao! |
Mis pensamientos y hechos se basarán en elevadas normas morales. Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
La majestuosa adoración verdadera de Jehová ha sido restaurada, establecida firmemente y elevada por encima de todos los demás tipos de religión. Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác. |
¿Por qué no es el ejemplo perfecto de Jesús demasiado elevado para que lo imitemos? Tại sao gương làm thầy của Chúa Giê-su không quá cao cho những người bất toàn như chúng ta noi theo? |
Entre mi estilo de vida y las elevadas normas de la Biblia había un abismo enorme. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
Cuando subimos esa escalera, el autointerés se desvanece, nos volvemos menos interesados en nosotros mismos, y nos sentimos mejores, más nobles y en algún modo, elevados, Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
¿No parece razonable que, si la inteligencia más elevada del universo desea hacerlo, pueda ‘prestar oído’ a lo que digamos en oración? Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn? |
En el siglo III, la injusticia social y los elevados impuestos provocaron levantamientos entre los campesinos. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
¿Cómo ha sido abatido “el pueblo elevado” de la actualidad, y en qué sentido lo han hollado “los pies del afligido”? Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào? |
Cuando se basa en principios justos, el amor agápe es la forma más elevada de amor. Vì dựa trên nguyên tắc đúng nên a·gaʹpe là loại yêu thương cao cả nhất. |
Las alfombras de la meta son elevadas y de color rojo con el logo de The Amazing Race ampliado sobre ella. Thảm ở Vạch kết thúc của cuộc đua là một tấm thảm đỏ lớn với logo của The Amazing Race in lớn ở chính giữa. |
En este caso, utilizamos el CTR relativo de la posición para mostrar que no todas las posiciones de anuncio tienen el mismo nivel de visibilidad y que las posiciones de anuncio más elevadas generan más clics que las que no lo son tanto. Ở đây, chúng tôi sử dụng CTR tương đối của vị trí để minh họa cho khái niệm rằng không phải tất cả các vị trí quảng cáo đều hiển thị như nhau và vị trí quảng cáo cao hơn mang lại nhiều nhấp chuột hơn so với các vị trí quảng cáo thấp hơn. |
Es esta combinación de metal líquido, sal fundida y alta temperatura que nos permite enviar corriente elevada a través de esta cosa. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Este comportamiento es reseñable en cuentas con poco volumen de tráfico o una elevada proporción de clics no válidos. Hành vi này dễ nhận thấy chủ yếu đối với các tài khoản có lưu lượng truy cập thấp hoặc tỷ lệ nhấp chuột không hợp lệ cao. |
Es posible llegar a la elevada norma establecida por el Señor para los poseedores del sacerdocio al tomar decisiones en los quórumes. Trong việc đưa ra những quyết định trong các nhóm túc số, các tiêu chuẩn đạo đức cao do Chúa đề ra cho những người nắm giữ chức tư tế đều có thể đạt được. |
3 Durante el último año del ministerio de Jesús, sus apóstoles Pedro, Santiago y Juan lo acompañaron a una montaña elevada, posiblemente una estribación del monte Hermón. 3 Vào năm cuối cùng Chúa Giê-su làm thánh chức, sứ đồ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi với Ngài đến một hòn núi cao, có thể là Núi Hẹt-môn. |
¿Qué elevada posición ocupa Jesús en el cielo, y por qué nos infunde tranquilidad este hecho? Chúa Giê-su giữ địa vị cao trọng nào trên trời, và tại sao điều đó khiến chúng ta vững lòng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elevado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới elevado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.