élfico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élfico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élfico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ élfico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu tinh, elf, tinh nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élfico
yêu tinh(elvish) |
elf(elfin) |
tinh nghịch(elvish) |
Xem thêm ví dụ
Necesita medicina élfica. Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên. |
Vamos a despedirnos por ahora de esta introducción a las ideolenguas en élfico y las otras tres ideolenguas analizadas con una sentida despedida en cuatro lenguas: "¡Namárië!" Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!" |
Tu padre dominaba las piedras élficas, y derrotó a un terrible mal, y la magia... Tuvo su efecto. Cha cậu đã làm chủ Tiên Thạch, ông ấy đánh bại thế lực quỷ khủng khiếp, và phép thuật đã... gây tổn hại. |
Ya he derramado suficiente sangre élfica, para defender esta tierra maldita. Ta đã tốn quá nhiều máu Tiên tộc để bảo vệ vùng đất đáng nguyền rủa này rồi. |
Por eso Tolkien se aseguró de que el élfico tuviese muchas excepciones. Đó là lý do tại sao Tolkien tạo ra tiếng Elvish với rất nhiều ngoại lệ. |
Para Tolkien, el élfico era un pasatiempo que un intento por crear algo que pudiere hablar la gente. Với Tolkien, Elvish là một sở thích hơn là việc cố gắng tạo ra một ngôn ngữ mà người ta có thể sử dụng. |
Es eso o enfrentar un tribunal élfico. Làm vậy hoặc đối mặt với Hội đồng Tiên nhân. |
Sin embargo, pronunciar élfico es mucho más fácil. Phát âm tiếng Elvish lại dễ hơn nhiều. |
Mamá las llamó piedras élficas. Mẹ gọi chúng là Tiên Thạch. |
Tolkien planeó las versiones antiguas y modernas de élfico. Tolkien phân ra các phiên bản mới và cũ của tiếng Elvish. |
Princesa, ¿estás segura de qué quieres pisotear miles de años de tradición élfica? Công chúa, người chắc mình muốn đi trái lại truyền thống cả ngàn năm của tộc Tiên chứ? |
El título de Elfen Lied proviene del lied alemán «Elfenlied» («Canción élfica»), obra del compositor romántico austriaco Hugo Wolf. Tựa đề Elfen Lied bắt nguồn từ bài hát tiếng Đức Elfenlied («Elf Song», tạm dịch: «Bài ca của loài quỷ»), một tác phẩm của nhà soạn nhạc theo trường phái lãng mạn người Áo Hugo Wolf. |
Smeagol odia el sucio pan élfico Sméagol ghét bánh của loài tiên. |
No hay maldición en élfico... éntico, ni en las todas las lenguas de los hombres... para tal traición. Dân xứ Tiên không biết nguyền rủa... cây rừng hay loài người cũng vậy... không còn lời nào để nói về việc này! |
Puerta Élfica, os saludo. Cổng Elf, ta xin chào mi. |
Y antes de jugar a " Pequeña Señorita Inocente ", no nos olvidemos de que te metiste en el Palacio, atacaste a Wil y te robaste las piedras élficas. Trước khi diễn vở " Cô Nàng Ngây Thơ ", thì đừng quên cô đã đột nhập vào cung điện, tấn công Wil và lấy trộm Tiên Thạch. |
Tolkien se aseguró de que al élfico le pasara lo mismo. Tolkien đã đảm bảo rằng tiếng Elvish cũng có điều tương tự. |
Mucho del élfico que hablan los personajes en "El señor de los anillos" fue inventado por fanáticos dedicados de élfico adivinando lo que Tolkien habría construido. Phần lớn tiếng Elvish mà các nhân vật trong "Lord of the Rings" nói đều do các fan trung thành của thứ tiếng này tạo ra dựa trên suy đoán về những gì Tolkien có thể sẽ xây dựng. |
¿Después de ver lo que esas piedras élficas tuyas pueden hacer? Sau khi thấy những việc Tiên thạch có thể làm? |
Dijo que las piedras élficas pertenecían a su padre. Hắn nói Tiên Thạch từng thuộc về cha mình. |
Y para ti, Samsagaz Gamyi, cuerda élfica trenzada con hithlain. Và cho cậu, Samwise Gamgee... dây thừng thần được làm từ sợi hithlain. |
La Familia Real Élfica los comisionó después de la primera Guerra de las Razas. Hoàng gia tộc Tiên đã ủy thác cho họ sau Đại chiến các chủng tộc đầu tiên. |
Me dio estas piedras élficas... Mẹ đã đưa tôi mấy viên Tiên Thạch... |
En élfico, 'lavar' es 'allu' y 'lavado' es 'allune'. Trong tiếng Elvish, "wash" là "allu" và "washed" là "allune." |
Pan élfico para el camino. Bánh của tộc tiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élfico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới élfico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.