paso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chật hẹp, hẹp, đèo, đèo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paso
chật hẹpnoun |
hẹpadjective Quizá fue un tipo pasado de moda, o quizá la trataba mal. Có thể người yêu cũ của mẹ không quyến rũ, hoặc hẹp hòi. |
đèonoun Hasta llegar a lo alto del paso, no. Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không. |
đèo núinoun |
Xem thêm ví dụ
El tercer paso es identificar la estrella en la parte frontal del dispositivo. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Oriente la línea de pedido 1x1 al bloque de anuncios que se ha creado en el paso 1. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
Fue un paso enorme para mí. Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
¿Qué te paso Claire? Chuyện gì xảy ra cho cháu, Claire? |
Después de todo, es tanta la cantidad de veces que he leído la Biblia y las publicaciones bíblicas con el paso del tiempo”. Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
Les paso información al Departamento 39. - ¿Sobre qué? Tôi mớm tin cho Cục 39. |
22 La felicidad matrimonial puede crecer con el paso de los años. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Alístate, que paso por ti en 5 minutos. Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu. |
Retrocedamos un paso. Ta hãy lùi một bước. |
¿Quién es el único que puede dirigir apropiadamente el paso del hombre? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
¿Cómo pudiera la traición abrirse paso en un matrimonio, y por qué no es la edad una excusa para que eso ocurra? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
Los ancianos lo apoyarán en cada paso que dé (Isaías 32:1, 2). Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
También está en el paso fronterizo entre China y Corea del Norte. Nó cũng được đặt ở biên giới giữa Trung Quốc và Bắc Triều Tiên. |
Hasta llegar a lo alto del paso, no. Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không. |
El formulario puede encontrarse en la página de información bancaria del paso 1. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
Paso 2: Interactuar con los clientes Bước 2: Tương tác với khách hàng |
Esa noche juré a tener éxito y tomó mi fi primer paso para convertirse en un éxito. Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công. |
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
¿De qué única manera pueden los cristianos mantener un paso vigoroso hasta terminar la carrera? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Y esto que paso aquí, simplemente finge que no paso, ¿ok? và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok? |
Debido a que había completado el paso final del arrepentimiento, su culpa fue expurgada. Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch. |
Pero la vía izquierda va a Suiza por el antiguo paso de Maloja. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ. |
El sacerdote que los ha formado da un paso atrás y les dice: “¿Lo veis? Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa? |
En el transcurso del primer “día” empezó a disiparse dicha barrera, permitiendo el paso de la luz difusa a través de la atmósfera. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
A un paso de la presidencia, el asunto va en serio ahora. Sự xúc động khi phải rời xa một nhiệm kỳ Tổng thống là vấn đề thực sự nghiêm trọng lúc này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.