puerto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puerto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puerto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puerto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảng, 港, cổng, hải cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puerto

cảng

noun (espacio orientado especialmente al flujo de mercancías o personas)

Que encontraron su cuerpo flotando en el puerto.
Xác của nó được tìm thấy trong bến cảng.

noun

cổng

noun

La URl local no se corresponde con un puerto detectado. ¿Continuar?
URI cục bộ không tương ứng với cổng đã phát hiện. Tiếp tục?

hải cảng

noun

Después de eso viví en Hamburgo, porque allí hay un puerto.
Sau đó tôi sống ở Hamburg, bởi vì có một hải cảng ở đó.

Xem thêm ví dụ

[ Rompiendo la puerta del monumento. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
El ébola en la puerta de una persona pronto podría estar en la nuestra.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Si algo cruza esa puerta, usa una granada ST.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Las puertas no se va a aguantar.
Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu.
Estarás a unas cuantas puertas abajo de mi departamento en DC.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
¡ Abre la puerta!
Mở cửa ra!
No han pasado ni tres meses y el gobernador romano de Siria, Cestio Galo, ya está a las puertas de Jerusalén con 30.000 hombres.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
En la entrada de toda puerta, está la oportunidad de elegir otra senda.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
A veces pensaba que la próxima vez que se abrió la puerta él se haría cargo de la familia arreglos tal como lo había antes.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
“Mas yo también te digo que tú eres Pedro, y sobre esta roca edificaré mi iglesia, y las puertas del infierno no prevalecerán contra ella.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Por la puerta, notó por primera vez lo que realmente le atrajo allí: era el olor de la algo de comer.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
¿Quieres llevarla en el Anna G alrededor del puerto?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
Se presenta en la puerta de la casa, con un cepillo de dientes y la pijama, y anuncia que está listo para pasar la semana con ellos.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
También pueden meterse por debajo de la puerta en las casas donde no haya nadie, cuidando de que queden completamente fuera de la vista de los transeúntes.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Una tarde, un hombre mayor de aspecto verdaderamente horrible llegó a la puerta y preguntó si había algún lugar para que él pasara la noche.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Lo vi por última vez cuando la puerta de la prisión se cerró.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
Al poco tiempo ya se había establecido un estudio bíblico semanal en la puerta.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
¿Y crees que un hombre arrancó esta puerta como si fuera papel de aluminio?
Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
Sin embargo, tan pronto supo que Kenneth y Filomena estaban frente a su casa, les abrió la puerta y les hizo pasar.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
" Están todas las puertas cerradas de la casa ", preguntó Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puerto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.