corazón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corazón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corazón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ corazón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tim, trái tim, Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corazón
timnoun (Músculo que bombea la sangre a través del cuerpo.) Llora: las lágrimas son los pétalos del corazón. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. |
trái timnoun Pero yo, yo en mi corazón para encontrarte. Nhưng anh, lái trái tim mình đi tìm em. |
Timnoun (órgano principal del aparato circulatorio) Mi corazón desbordaba de felicidad. Tim tôi tràn ngập hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Si Kutner tiene razón, no es un dolor de barriga, es un fatal dolor de corazón o hígado o páncreas. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
19 Nos sentimos muy contentos de tener la Biblia y de poder utilizarla para llegar al corazón de las personas sinceras y desarraigar creencias falsas. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
7 Observe qué actividad se enlaza vez tras vez en la Biblia con un corazón excelente y bueno. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
* ¿Qué les ayuda a preparar la mente y el corazón para escuchar y entender los susurros del Espíritu Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
A pesar de saber todo lo que hay en nuestro corazón, Jehová nos anima a comunicarnos con él (1 Crónicas 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
¿A dónde van los corazones de los refugiados? Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu? |
Podemos estar seguros de que si persistimos en la oración obtendremos el alivio y la tranquilidad de corazón que anhelamos. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
El corazón de María comenzó a latir con fuerza y sus manos a temblar un poco de su alegría y emoción. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Inculcamos amor por Jehová en el corazón de nuestros hijos Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái |
Así es como sus corazones se entrelazan. Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết. |
¡Cuánto mejor si imitamos a Job y regocijamos el corazón de Jehová confiando en él, y no nos damos importancia indebida a nosotros mismos ni a los bienes materiales que podamos tener! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
“Amarás al Señor tu Dios con todo tu corazón, y con toda tu alma, y con toda tu mente. “Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi. |
«Canciones de la telenovela: "Divina, está en tu corazón"». “Danh hài hóa quỷ trên sân khấu "Ơn giời, cậu đây rồi"”. |
¿Qué podemos hacer para que no desfallezca nuestro corazón figurado? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
Hay 170 ensayos clínicos investigando el papel de las células madre en enfermedades del corazón. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Al acercarse, su corazón se puso a saltar y a temblar. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Lo más hermoso que encontré, al menos creo que lo más hermoso del libro es la válvula de corazón. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
* ¿Qué creen que significa: “preguntar a Dios... con un corazón sincero, con verdadera intención” (Moroni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
* Los pensamientos puros te ayudarán a obedecer el primer gran mandamiento: amar a Dios con todo tu corazón, alma y mente (véase Mateo 22:37). * Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37). |
Si los hermanos perciben que pueden contar con los ancianos y que estos disfrutan de estar con ellos, es más probable que tengan la confianza de abrirles su corazón y de pedirles ayuda cuando la necesiten. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corazón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới corazón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.