puro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ puro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Xì gà, xì gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puro

Xì gà

adjective (paquete firmemente enrollado de tabaco secado y fermentado, liado sin papel)

Fuma puros ahora, y pensé que era perfecto.
Hút Xì gà, hừm, và tôi đã nghĩ anh ta hoàn hảo.

xì gà

noun

Añade un par de esos puros dominicanos de ahí.
Thêm mấy điếu xì gà Dominica nữa nhé.

Xem thêm ví dụ

¿Hemos percibido el sentimiento sagrado y santo que envuelve a ese espíritu celestial que nuestro Padre Celestial recientemente envió a su cuerpecito puro y recién creado?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
La unidad es producto del “lenguaje puro”, las normas de Dios (Sofonías 3:9; Isaías 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Testifico que nos acercamos más al Salvador a medida que, por amor puro, servimos a los demás en Su nombre.
Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ.
¿Cómo le beneficiará dominar bien el lenguaje puro?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Bueno, esta sección se suponia era de puro placer, pero el glamur en parte tiene que ver con el significado.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
¿Cómo puede el amor puro de Cristo ser el “antídoto divinamente designado” para tus temores?
Làm thế nào tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể là “liều thuốc chữa nỗi sợ hãi [của các em] do Chúa chỉ định”?
16 Tiene que usar el lenguaje puro con regularidad, o perderá su buen dominio de él.
16 Bạn phải năng dùng ngôn ngữ thanh sạch, nếu không bạn sẽ quên nói cách rành rẽ.
No se puede ser pasivo cuando Satanás trata de destruir lo que es moral y puro.
Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết.
Joseph Priestley, de Leeds, Inglaterra preparó cloruro de hidrógeno puro en 1772, y Humphry Davy de Penzance demostró que su composición química contenía hidrógeno y cloro.
Joseph Priestley ở Leeds, Anh đã tạo ra hiđro chlorua tinh khiết năm 1772, và vào năm 1818 Humphry Davy ở Penzance, Anh đã chứng minh rằng thành phần hóa học bao gồm hiđro và clo.
“por bondad y por conocimiento puro, lo cual ennoblecerá grandemente el alma sin hipocresía y sin malicia;
“Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo—
Es vodka puro.
Thứ này là rượu vodka nguyên chất đó.
Esto es oro puro.
Đây là vàng khối đó.
Todo convenio requiere fe en Jesucristo y obediencia a Sus mandamientos a fin de facultarnos para el perdón y un corazón puro, necesarios para heredar la vida eterna, el mayor de todos los dones de Dios.
Mỗi giao ước đòi hỏi đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự tuân theo các giáo lệnh của Ngài để hội đủ điều kiện cho sự tha thứ và tấm lòng thanh khiết cần thiết để thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế.
9 Y percibiendo su aespada, la saqué de la vaina; y el puño era de oro puro, labrado de una manera admirable, y vi que la hoja era de un acero finísimo.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
Puro trabajo y nada de paga.
Toàn phải làm và không có lương.
¡ Es puro pito!
Nó chỉ có cái ấy thôi.
Me las arreglé para colar un zepelín y un transatlántico por puro entusiasmo.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
Un sentimiento más bello, más puro, más sagrado...
Trở thành thứ cảm xúc đẹp hơn, thuần khiết hơn, thiêng liêng hơn.
Salió un sonido de mi boca que nunca antes había oído: mitad gruñido, mitad grito, apenas humano y de terror puro.
Một âm thanh phát ra từ miệng tôi mà tôi chưa từng được nghe trước đó: nửa rên rỉ, nửa la hét, vô nhân đạo, bạo lực thuần túy.
Se requiere esa misma clase de esfuerzo para dominar el lenguaje puro.
Phải cần có sự cố gắng tương tợ như thế để nắm vững ngôn ngữ thanh sạch.
Hablan el “lenguaje puro” verbalmente y se valen de la tecnología moderna de impresión para hacer disponible la verdad bíblica en página impresa.
Qua lời nói miệng và nhờ dùng kỹ thuật in hiện đại để xuất bản sách báo nhằm phổ biến lẽ thật trong Kinh-thánh, họ nói “môi-miếng [ngôn ngữ] thanh sạch”.
Nuestro camarógrafo, quien resultó ser un puro nervio a la hora de volar, en el mejor de los casos, preguntó al piloto, antes de subirnos al avión, cuanto tiempo iba a durar el vuelo, y el piloto -- piloto ruso - respondió, seis horas -- si sobrevivimos.
Người quay phim của chúng tôi trở nên rất lo lắng, và hỏi người phi công trước khi lên máy bay là chuyến bay mất bao lâu, và viên phi công người Nga đã lạnh lùng trả lời 6 tiếng -- nếu chúng tôi còn sống.
En 1993, la FDA propuso agregar la frase “(contiene glutamato)” a los nombres comunes o habituales de determinados hidrolizados de proteínas que contienen 99% del compuesto puro de glutamato.
Vào năm 1993, FDA đã đề nghị thêm cụm từ "(có chứa glutamat)" vào tên chung hoặc tên thường gọi của các protein thủy phân nhất định có chứa lượng lớn glutamat.
“La definición más amplia de ‘el amor puro de Cristo’”
“Định nghĩa lớn hơn về ‘tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô’”
(1 Corintios 1:10.) Esto se debe a que, sin importar dónde estén en la Tierra, todos los testigos de Jehová hablan el único lenguaje puro, para la alabanza y gloria de su Padre celestial.
Điều nầy có thể được là vì, dầu cho ở chỗ nào trên mặt đất, tất cả các Nhân-chứng Giê-hô-va đều nói ngôn ngữ thanh sạch duy nhất, mang lại sự ngợi khen và vinh hiển cho Cha của họ ở trên trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.