coraje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coraje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coraje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coraje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can đảm, Dũng sĩ, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coraje
can đảmnoun Tanto la ciencia como hacerse preguntas requiere coraje. Ngày nay, khoa học và việc đặt câu hỏi là vấn đề can đảm. |
Dũng sĩnoun (fuerza de voluntad para llevar adelante una acción a pesar de los impedimentos) |
lòngnoun un intento de complacer a la gente, una falta de coraje. cố làm hài lòng người khác, hèn nhát. |
Xem thêm ví dụ
Creo que demuestra mucho coraje, ¿verdad? Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không? |
Tal vez les dé más coraje saber... que, en este momento, Pompeyo está a 32 km al oeste de aquí... y que el ejército de Lúculo se acerca del sur... gracias a una marcha nocturna. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Recibió el Premio Internacional a las Mujeres de Coraje en 2008. Cô đã nhận được Giải thưởng quốc tế cho Phụ nữ dũng cảm 2012. |
Necesitamos a más hombres con las agallas, con el coraje, con la fuerza, con la integridad moral de romper nuestro silencio cómplice y desafiarse unos a otros y estar con las mujeres y no contra ellas. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Así que estas personas, sencillamente, tenían el coraje de ser imperfectas. Vậy những người này rất đơn giản, có dũng khí để là người không hoàn hảo. |
¿Dónde está tu coraje? Sự can đảm của anh để đâu rồi? |
Él se está rechazando a si mismo, y si él siente coraje o vergüenza, hay una posibilidad de que ella se vuelva violenta. Hắn chối bỏ bản thân, và nếu hắn cảm thấy tức giận hay xấu hổ, có khả năng hắn gây bạo lực. |
Aunque no existen pruebas de sus cualidades como hombre de estado, su coraje y sus habilidades militares consiguieron que esta nación bizantina no sólo sobreviviera sino que consiguiera derrotar las invasiones latinas. Dù không có bằng chứng nào về những phẩm chất cao quý về địa vị trong con người ông, nhưng với lòng dũng cảm và kỹ năng quân sự, ông đã cho phép quốc gia Đông La Mã không chỉ sống sót mà còn đánh bại cuộc xâm lược của người Latinh. |
Hay algo en tener el coraje ahora, no en una semana, no en 2 meses, no cuando descubras que tienes algo... para decir, no, ¿para qué hago esto? Toàn bộ vấn đề ở đây là có sự khích lệ -- không chỉ 1 tuần, hay 2 tháng không phải khi bạn biết rằng bạn có gì đó -- không, phải là tôi đang làm vì điều gì? |
Honey tiene mucho coraje. Honey đang âm mưu gì đó. |
¿Que tengo coraje? Tôi trơ tráo à? |
Ahora tratamos de usar nuestras propias herramientas... y pongámonos frikis por un momento, hablamos de fondos de garantía contra el riesgo, hablamos de mitigación de riesgos, de financiación mixta, hablamos de políticas de garantía contra el riesgo, de mejora de crédito... todas estas cosas que he aprendido en el Grupo del Banco Mundial que los ricos usan cotidianamente para hacerse más ricos, pero que no hemos usado con suficiente coraje en nombre de los pobres para atraer este capital. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
O puedes tomar coraje y terminar con esta tonta sobriedad. Hoặc mày chỉ cần đọc suy nghĩ của hắn |
Qué coraje. Gan góc đấy |
Del coraje que mostró en el Báltico. Về sự chỉ huy dũng mãnh của anh ở biển Ban-tích. |
Hablamos de coraje. Bố đang nói đến lòng con. |
Yo no tengo el coraje de ver como se va Anh không có đủ can đảm để nhìn em rời xa anh. |
Qué coraje tienes, atreviéndote a dudar de los dioses. Tên ngốc nhà ngươi nghi ngờ cả thần linh! |
Las respuestas están allí, ahora depende de nosotros elegir más mujeres y hombres con coraje suficiente para que las encuentren, las roben y las pongan en acción. Câu trả lời đang ở ngoài kia, nhưng bây giờ nó tùy vào chúng ta bầu chọn giới nữ hơn và giới nam đủ can đảm để tìm họ, để trộm lấy họ và để bắt họ làm việc. |
Sr. Porter, desde luego tiene coraje viniendo aquí. cậu thật trơ tráo khi xộc vào đây đó. |
Y aun así, no ensombrece tu coraje. Và dù vậy, nó vẫn không làm lu mờ lòng dũng cảm của anh. |
Por el coraje de los que han muerto... Tôi xin tưởng nhớ các đồng chí... đã anh dũng hy sinh... trong trận chiến đấu khốc liệt này. |
Coraje. Lòng can đảm. |
Admiro su coraje. Tôi thán phục lòng can đảm của họ. |
¿Medio millón de sestercios le da coraje? Liệu nửa triệu sesterces có làm ngươi can đảm không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coraje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coraje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.