brasas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brasas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brasas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brasas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là than hồng, tro, than đá, nhiệt, nồng nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brasas

than hồng

(embers)

tro

than đá

nhiệt

nồng nhiệt

Xem thêm ví dụ

19 El hombre vestido de lino pasó por entre las ruedas del carro celestial para conseguir brasas ardientes.
19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ.
¿A qué alude el hecho de amontonar brasas ardientes sobre la cabeza de alguien?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
Que lejos estaba de nosotros, Como una brasa escondida en la fogata apagada Recorrimos kilómetros, quemados y polvorientos Hicimos lo que pudimos por apresurar este día.
Đã từng xa vời, đã từng như mảnh than dần tắt Khi đống lửa tàn, Ngày Chiến thắng chúng ta chờ mong.
La noche era oscura, con excepción de las brasas que poco a poco se extinguían.
Bóng tối của màn đêm buông xuống, ngoại trừ đám tro sắp tàn.
Es tal su inmundicia que ni aun dejándola vacía sobre las brasas para que se caliente al rojo vivo es posible desprender su herrumbre.
Sự ô uế của thành nghiêm trọng đến nỗi ngay cả đặt nồi không trên những than lửa đỏ và đốt nóng nó lên vẫn không chùi sạch được rỉ sét.
Luego le puse la tapa a la olla y la puse sobre las brasas.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.
“Si tu enemigo tiene hambre, aliméntalo; si tiene sed, dale algo de beber; porque haciendo esto amontonarás brasas ardientes sobre su cabeza” (Ro 12:20).
Không những thế, chúng ta muốn làm theo lời khuyên từ Kinh Thánh: “Nếu kẻ thù đói, hãy cho ăn; nếu người ấy khát, hãy cho uống; bởi làm thế là chất than đỏ trên đầu người” (Rô 12:20).
El Bras d'Or era del tipo surface-piercing y durante las pruebas mostró un buen comportamiento, alcanzando una velocidad máxima de 63 nudos.
Chiếc Bras d'Or là một tàu kiểu cắt bề mặt hoạt động tốt trong các cuộc thử nghiệm, đạt tới tốc độ tối đa 63kn.
(Antaño, los coreanos acarreaban brasas de carbón de un sitio a otro, tomando la precaución de que nunca se apagasen.)
(Ngày xưa, người Hàn Quốc vận chuyển than đang cháy rất thận trọng, không bao giờ để than tắt).
Una o dos veces un oyente curioso le hubiera escuchado a las brasas, y por el espacio de cinco minutos se oía pasear por la habitación.
Một hoặc hai lần một người nghe tò mò có thể đã nghe ông than, và cho không gian năm phút, ông đã nghe được nhịp các phòng.
Al igual que la llama de un fuego que arde intensamente, el testimonio de ustedes, si no se alimenta constantemente, se irá apagando hasta ser brasas, y luego se enfriará por completo.
Cũng như ngọn lửa đang rực cháy, chứng ngôn của các em sẽ tàn lụi thành những cục than hồng và rồi hoàn toàn nguội lạnh, nếu không được tiếp tục nuôi dưỡng.
El apóstol Pablo escribió: “‘Si tu enemigo tiene hambre, aliméntalo; si tiene sed, dale algo de beber; porque haciendo esto amontonarás brasas ardientes sobre su cabeza’.
Sứ đồ Phao-lô viết: “‘Nếu kẻ thù mình có đói, hãy cho ăn; có khát, hãy cho uống; vì làm như vậy, khác nào mình lấy những than lửa đỏ mà chất trên đầu người’.
Mesero: Tenemos registro erróneo a la brasa, rociado con el dato corrompido más fino, brioche binario, emparedados RAM, buñuelos Conficker, y una ensalada script con o sin aderezo polimórfico, y un kebab de código asado.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
¿Cómo “amontonar[emos] brasas ardientes” sobre la cabeza de un enemigo?
Chúng ta “lấy những than lửa đỏ” chất trên đầu kẻ thù theo nghĩa nào?
Serán consumidos por el juicio destructor de Jehová, simbolizado por las “brasas ardientes de las retamas”.
Họ sẽ chắc chắn bị Đức Giê-hô-va phán xét nghiêm khắc, hình phạt đó tượng trưng bởi “than đỏ hực của cây giêng-giếng”.
Esas brasas deben convertirse en llamas.
Đám tro tàn phải bùng cháy trở lại.
A continuación, fuera de la vista de cualquier otro humano, echa incienso sobre las brasas; una nube de dulce aroma llena el Santísimo. (Levítico 16:12, 13.)
Kế đến, ngoài tầm mắt của người phàm nào khác, ông rắc hương lên than đỏ và Nơi Rất Thánh có đầy khói hương nghi ngút tựa như đám mây (Lê-vi Ký 16:12, 13).
Si pisaba brasas calientes, no sentía dolor.
Nếu tôi đạp nhằm than lửa đỏ chắc cũng chẳng thấy đau đớn gì cả.
¿Una salida de Brasa?
Ra khỏi Ember?
Tenga cuidado con los cables eléctricos y las brasas escondidas.
Cẩn thận với dây điện và những đống tro còn cháy âm ỉ.
¿O puede un hombre andar sobre las brasas sin que se le chamusquen los mismos pies?”.
Há có ai đi trên than lửa hực, mà chân mình lại chẳng bị phồng chăng?”
Seguramente, lo más fácil era conseguir brasas de cualquier vecino que hubiera, en vez de ponerse a encender un fuego de cero.
Người ta thấy dễ hơn nếu có thể xin một cục than nóng từ những người hàng xóm, thay vì tự mình đánh lửa.
5, 6. a) ¿En qué sentido amontonamos “brasas ardientes” sobre la cabeza de nuestros enemigos?
5, 6. (a) Chất “than lửa đỏ” trên đầu kẻ thù có nghĩa gì?
SAMPSON Gregory, mi o ́palabra, no va a llevar a las brasas.
Sampson Gregory, từ o', chúng tôi sẽ không thực hiện than.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brasas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.