brava trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brava trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brava trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brava trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brava

tức giận

adjective (Irritado, con temperamento, que muestra rabia.)

Xem thêm ví dụ

Su cabecera es la ciudad de Chilpancingo de los Bravo.
Thủ phủ bang là thành phố Chilpancingo de los Bravo.
Roger, Jefe Bravo.
Nghe rõ, chỉ huy Bravo.
Muy bien. Movemos las unidades Bravo, Eco y Lima al aeródromo Norton donde tenemos motivos para creer que está la bomba.
Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn.
Consultado el 8 de octubre de 2010. «El triunvirato de Guadalupe Victoria, Nicolás Bravo y Celestino Negrete.».
Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010. ^ “El triunvirato de Guadalupe Victoria, Nicolás Bravo y Celestino Negrete.”.
George despedidos, - el tiro entró a su lado, - pero, aunque herido, no se retiraba, pero, con un grito como el de un toro bravo, fue saltando al otro lado de la brecha en la fiesta.
George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên.
De modo, bravos caballeros, que si dudáis de vuestro valor, o de vuestra fuerza, no sigáis, pues la muerte os aguarda con horribles dientes enormes y afilados.
Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi.
Mañana tienes un dia bravo.
Mày còn 1 ngày dài phía trước đấy.
Y estoy operar el Thunderbolt Bravo?
Và tôi sẽ làm việc với Thunderbolt Bravo?
Alfa, Bravo, ella se mueve.
Alpha, bravo, cô ấy đang hành động.
Los hermanos Rojas, hacendados de origen venezolano, se convirtieron en líderes de la independencia de Lares y su nombre código era "Centro Bravo".
Anh em nhà Rojas trở thành những người lãnh đạo độc lập ở Lares và tên mã của họ là Centro Bravo (Trung tâm Bravo).
¡ Bravo!
Hoan hô.
¡ Bravo!
Boo-yah!
Bravo 10, identifíquese.
Bravo 10, hãy xưng danh tín.
Primero que nada.. ¡ Bravo!
Trước hết, hoan hô cậu.
Bravo por el doctor de Yale.
Được rồi, vậy thì nghe ông bác sĩ Yale.
2 Bravo Golf, permiso para aterrizar en Horizonte Profundo.
2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh,
Durante el coro, Bareilles dijo a Jason Lipshutz de Billboard, que ella le habla a sus amigos, cantando: "Say what you wanna say, and let the words fall out, honestly I want to see you be brave" ("Di lo que quieras decir y deja que las palabras salgan, honestamente quiero verte siendo valiente").
Trong suốt "đoạn điệp khúc uy nghi" mà Jason Lipshutz của Tạp chí Billboard mô tả, Bareilles khuyến khích người nghe nói lên, cất giọng hát, "Say what you wanna say, and let the words fall out, honestly I want to see you be brave."
Estamos listos para revisar a Bravo.
Chúng tôi chuẩn bị đột nhập
Bravo, bravo, ja, ja.
Tuyệt vời, tuyệt vời.
Lo más importante es proteger el río Bravo.
Nhiệm vụ bảo vệ Rio Bravo là trên hết.
Escuadrón Bravo a la cubierta de despegue ahora.
Đội Bravo Squad đến sân bay.
Aquí viene y ya está escrito así que, por ejemplo, si están manejando no tienen que hacer ninguna de estas cosas, " Bravo, bravo ".
Và nó đã được lưu lại -- nên nếu đang lái xe bạn không cần phải nói những thứ như, " Uh huh, uh huh, uh huh "
¡ Cambio a la cima, Bravo!
Chuyển sang đỉnh đồi Bravo.
Consultado el 12 de febrero de 2015. «Sara Bareilles on 'Brave' vs. Katy Perry's 'Roar'».
Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013. ^ “Sara Bareilles on ‘Brave’ vs. Katy Perry's 'Roar'”.
Bravo!”
Hoan hô!”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brava trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.