branquias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ branquias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branquias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ branquias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mang, mang, má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ branquias

Mang

mang

(gills)

Xem thêm ví dụ

Si veo una criatura palmípeda y con branquias, sé que hay agua por alguna parte.
Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó.
Oye, tenemos unas posibles branquias.
Này chúng ta có thể có một vụ đánh cá đấy
Entonces que te salgan branquias.
Chà, vậy nhóc phải mọc mang cá đi.
Además, muchas especies tienen que nadar continuamente a fin de respirar, ya que de otro modo no lograrían mantener a través de la boca y las branquias el flujo de agua que les aporta el oxígeno.
Ngoài ra, nhiều loài cá mập phải bơi liên tục để thở, vì qua cách này chúng đẩy nước có nhiều khí oxi qua miệng và mang.
Los galeáspidos son los vertebrados con mayor número de branquias; algunas especies del orden Polybranchiaspidida tienen más de 45 aberturas branquiales.
Cá giáp mũ cũng là động vật có xương sống với số lượng mang lớn nhất, với một số loài trong bộ Polybranchiaspidida (nghĩa đen là "cá giáp nhiều mang") có tới 45 lỗ mang.
" No Leviatán, más enorme de seres vivos, en lo profundo se extendía como un promontorio duerme o nada, y parece una tierra en movimiento, y en su branquias atrae, y en el aliento sale a chorros de un mar. "
" Có Leviathan, Hugest sinh vật sống, trong sâu đường giống như một ngủ doi đất hoặc bơi, Và có vẻ như một vùng đất di chuyển, và mang của ông Vẽ trong, và tại hơi thở miệng vòi ra biển. "
Mientras Sharon branquias miró a su esposa y su mascota llorar la muerte de su gato, Harold.
Như Sharon Gill nhìn chằm chằm vào người phụ nữ và con thú cưng... cô lại đau lòng nhớ đến con mèo của mình tên Harold.
Es un nadador y surfista que sueña con inventar branquias artificiales para permitir a la gente respirar y disfrutar de la vida bajo el agua en toda su plenitud.
Động viên bơi lội và lướt sóng người mơ ước của các phát minh mang nhân tạo để cho phép mọi người thở dưới nước và tận hưởng Waterlife trong tất cả vinh quang của nó.
Ahora bien, no me refiero a ponernos branquias o algo así... sino a cosas que nos importan, como envejecer.
Tôi muốn nói đến hiện tượng lão hóa mà ai cũng quan tâm.
Sea quien sea, también tiene branquias.
Dù có là ai, anh ta cũng có mang cá.
La sangre va del corazón a las branquias, de éstas al resto del cuerpo, y finalmente regresa al corazón.
Máu từ tim đi tới các mang, sau đó từ mang đi tới toàn bộ cơ thể, và sau đó quay ngược trở lại tim.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branquias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.