volver a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volver a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volver a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volver a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở về, trở lại, tham gia, gặp, gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volver a

trở về

(join)

trở lại

(join)

tham gia

(join)

gặp

(join)

gỡ

(take up)

Xem thêm ví dụ

Volver a tu habitación!
Trở về phòng em đi.
Parece que van a volver a atacarnos.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Te voy a volver a morder, King.
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
3 El testimonio de traidores nunca volverá a tu pueblo en contra de ti.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
No volverás a hacerlo.
Mẽ sẹ không bao giờ làm thế nữa.
Bueno, desde que dijiste que no querías volver a verme.
À, từ lúc em nói là không bao giờ muốn gặp anh nữa.
Tendrás que volver a descargar cualquier contenido de Google Play Kiosco que hubieras guardado en el dispositivo.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
Moisés le prometió al faraón que no trataría de volver a verlo.
Môi-se hứa với Pha-ra-ôn rằng ông sẽ không đến nữa.
En una economía lenta como la nuestra volver a habitar es una de las estrategias más populares.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
Tengo ganas de volver a participar en la Rosa Mística.
Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.
Para volver a su mundo, el joven tiene que saltar de un risco elevado.
Nhưng để có thể thi hành điều này, người trẻ cần đáp ứng thách đố tình thương.
Aprobó abogacía en 2004 pero abandonó para volver a la fuerza.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Quiero decir, has pensado,,, en volver a ser un hombre?
Ý tớ là, cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước?
7 Hagan planes definidos para volver a visitar a todos los que hayan mostrado interés.
7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý.
VOLVERÁ A VERLE.
Rồi bác sẽ được gặp lại anh ấy thôi.
Guarda una copia de seguridad si quieres volver a verlo.
Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó.
Y cuando vino el momento de volver a ellos...... el escogió quedarse con nosotros
Và khi đến lúc phải trở về...... Anh ta đã chọn ở lại với chúng tôi
No quieren volver a hacer esto, ¿verdad?
Các anh đâu muốn chuyện này tái diễn, đúng không?
Sólo hoy, y te prometo que jamás volveré a usar tablas.
Chỉ hôm nay thôi và sau đó tớ hứa là sẽ không bao giờ sử dụng biểu đồ nữa đâu
Pero lo que podría hacer es simplemente dejarla donde está, levantarla, y volver a bajarla.
Nhưng điều tôi có thể làm là để yên nó ở vị trí cũ, nhấc nó lên và đặt nó xuống.
Ambos perdían hasta tres horas diarias en ir a su lugar de empleo y volver a casa.
Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về.
Podríamos simplemente volver a etiquetar las cosas.
Chúng ta chỉ cần tái phân loại các thứ.
No quiero volver a verte.
Tôi không bao giờ muốn gặp cô nữa.
Pero estoy deseando volver a casa.
Anh muốn về nhà.
En dos días volveré a la normalidad.
Hai ngày nữa ta sẽ hồi phục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volver a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.