voluntariado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voluntariado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voluntariado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ voluntariado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tình nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voluntariado

Tình nguyện

noun

Le gusta hacer voluntariado en refugios para perros.
Cô ấy là tình nguyện viên chuyên tìm chỗ ở cho chó.

Xem thêm ví dụ

Y, como soy latina y hablante de español, en mi primer voluntariado como comadrona en un hospital público de Carolina del Norte, vi claramente cómo el racismo y la clase afectaban a las experiencias de las mujeres a las que asistí.
Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha, trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina, Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm của những người phụ nữ tôi trợ giúp.
Fuera de eso, también hacen voluntariado en la Universidad de Alberta, Royal Alberta Museum, en el centro para el arte TIMMS, Teatro Citadel, festival de verano Fringe en Edmonton, etc. La Asociación Inter-Ciencia de Alberta está buscando voluntarios excepcionales que quieran compartir sus talentos y conocimientos para ayudar a otros a desarrollar todo su potencial en nuestra sociedad.
Bên cạnh đó, họ đang làm tình nguyện viên tại Đại học Alberta, Bảo tàng Hoàng gia Alberta,trung tâm TIMMS cho nghệ thuật, nha hát Citadel, Lễ hội Fringe ở Edmonton, vv Hội Interscience Alberta đang tìm kiếm những người nổi bật, những người muốn chia sẻ tài năng và kỹ năng của mình để giúp những người khác khám phá được hoàn toàn tiềm năng của họ trong xã hội chúng ta.
¿es su primera vez en voluntariado?
Đây là lần đầu tiên 2 bác đi làm tình nguyện à?
Gloria también habló con una estudiante de la ciudad de Washington llamada Saron, quien, a fin de completar su maestría, estaba realizando tareas de voluntariado con las mujeres indígenas en Oaxaca.
Gloria cũng bắt đầu trò chuyện với Saron, một sinh viên đến từ Washington, D.C., đang ở Oaxaca làm việc thiện nguyện với những phụ nữ bản xứ để hoàn tất bằng thạc sĩ.
Aquí algunas fotos de mi voluntariado en un orfanato camboyano en 2006.
Đây là vài các bức ảnh tôi đi tình nguyện tại một trại trẻ mồ côi ở Campuchia vào năm 2006.
Fue uno de los mejores voluntariados y más grandes de cualquier prisión del mundo.
Đó đã là một trong những phong trào tình nguyện lớn và tốt đẹp nhất hơn bất kỳ nhà tù nào khác trên thế giới.
Programa de Voluntariado de las Naciones Unidas El Programa de Voluntariado de las Naciones Unidas (VNU), además de movilizar miles de personas voluntarias cada año, trabaja en estrecha colaboración con asociados y gobiernos para establecer programas nacionales y crear estructuras que fomenten y mantengan el voluntariado local en los países.
Ngoài việc huy động hàng ngàn tình nguyện viên mỗi năm, chương trình Tình nguyện viên Liên Hợp Quốc (UNV) làm việc chặt chẽ với các đối tác và các chính phủ để thiết lập các chương trình tình nguyện trong từng quốc gia để tạo ra những cấu trúc mà nuôi dưỡng và duy trì hoạt động tình nguyện tại địa phương trong nước.
Google te ofrece un flexible conjunto de herramientas para tu programa de voluntariado.
Bộ công cụ linh hoạt của Google có thể giúp bạn thúc đẩy chương trình tình nguyện của mình!
De hecho, los expertos suelen recomendar el voluntariado como método para tener una salud mejor y una mayor sensación de felicidad.
Vì thế, các chuyên gia thường khuyên người ta tình nguyện tham gia công tác cộng đồng để khỏe mạnh và hạnh phúc hơn.
Delia Steinberg Guzmán es filósofa, música, escritora y Presidenta Internacional de la Organización Internacional Nueva Acrópolis, de filosofía, cultura y voluntariado desde el año 1991.
Delia Steinberg Guzmán, (Buenos Aires, 1943), là một nhà triết học, nhạc sĩ và nhà văn và kể từ năm 1991 là Chủ tịch quốc tế của Tổ chức quốc tế New Acropolis, một hiệp hội phi lợi nhuận dành riêng cho việc quảng bá triết lý, văn hóa và tình nguyện.
Le gusta hacer voluntariado en refugios para perros.
Cô ấy là tình nguyện viên chuyên tìm chỗ ở cho chó.
Estos son algunos ejemplos de objetivos de conversión significativos: donaciones, compras, ventas de entradas, suscripciones, registros de correo electrónico, registros de voluntariado, envío de formularios de nuevas suscripciones, peticiones firmadas, tests realizados, envíos de solicitudes de información, llamadas a tu organización o tiempo dedicado a consultar contenido de tu sitio web.
Ví dụ về các mục tiêu chuyển đổi có ý nghĩa là lượt quyên góp, mua hàng, bán vé, đăng ký thành viên, đăng ký email, đăng ký làm tình nguyện, hoàn thành biểu mẫu đăng ký thành viên mới, ký đơn kiến nghị, hoàn thành bảng câu hỏi, gửi yêu cầu thông tin, gọi điện cho tổ chức của bạn hoặc tương tác với nội dung trên trang web của bạn.
Así que comencé devolver con mis 25 años de voluntariado con Samaritanos.
Nên tôi đền đáp bằng cách bỏ ra 25 năm làm tình nguyện viên cho Samaritans.
Más bien prefieren ignorarla y a cambio hacer voluntariado.
Họ thà đứng ngoài cuộc và tham gia công việc thiện nguyện.
Así que me puse al día con mi educación, encontré a alguien a quien convencí para que me diera un trabajo, y disfruté mi voluntariado en Samaritanos.
Nên tôi bắt kịp chương trình học tìm một người tôi có thể thuyết phục để cho tôi một công việc và tận hưởng việc làm tình nguyện viên ở Samaritans.
Una taxonomía común y útil divide los incentivos en cuatro grandes clases: Hay otro uso común por el cual incentivo se contrasta con la coerción, como cuando los moralistas económicos contrastan el trabajo incentivado -como el emprendimiento, empleo, o voluntariado motivado por los motivos expuestos en las clases previas- con trabajo coaccionado -esclavitud o servidumbre, donde está motivado por la amenaza o uso de violencia, dolor o deprivación.
Một hệ thống phân chia phổ biến và hữu ích chia incentive thành bốn lớp chính: Một cách dùng phổ biến của từ incentive là đối lập với sự ép buộc, như khi các nhà đạo đức kinh tế so sánh công việc do incentive việc như kinh doanh, làm công, hoặc làm tình nguyện được thúc đẩy bởi tiền công, đạo đức, hay mong muốn cá nhân – trái ngược với công việc bị ép buộc -- như nô lệ hoặc nông nô, nơi con người phải làm việc do mối đe dọa vũ lực, đau đớn và/hoặc tước đoạt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voluntariado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.