virement bancaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virement bancaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virement bancaire trong Tiếng pháp.
Từ virement bancaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuyển khoản, chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển khoản, bản đồ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virement bancaire
sự chuyển khoản(transfer) |
chuyển, chuyển giao(transfer) |
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao(transfer) |
chuyển khoản(transfer) |
bản đồ lại(transfer) |
Xem thêm ví dụ
Avec NetBanking, vous effectuez un paiement par virement bancaire, avant la diffusion de vos annonces. Với NetBanking, bạn thanh toán trước khi quảng cáo của mình chạy bằng cách sử dụng chuyển khoản ngân hàng. |
Découvrez comment résoudre un problème de virement bancaire. Tìm hiểu thêm về cách khắc phục sự cố chuyển khoản ngân hàng. |
Instructions concernant le virement bancaire (obligatoire) Hướng dẫn chuyển khoản (bắt buộc) |
La sécurité de votre virement bancaire en ligne est garantie de deux façons : Bảo mật chuyển khoản ngân hàng trực tuyến của bạn được đảm bảo theo hai cách: |
Votre compte est généralement crédité du montant d'un virement bancaire dans un délai de trois jours ouvrés. Chuyển khoản ngân hàng thường sẽ được ghi có vào tài khoản của bạn trong vòng 3 ngày làm việc. |
Nous vous déconseillons d'utiliser le mode de paiement par virement bancaire ordinaire, car il prend beaucoup plus de temps. Chúng tôi khuyên bạn không nên sử dụng chuyển khoản ngân hàng bình thường trong trường hợp này, vì việc đó mất nhiều thời gian hơn. |
Il s'agit du moyen que vous utilisez pour régler vos coûts, par exemple une carte de paiement ou un virement bancaire. Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
Certains pays (comme l'Autriche, le Danemark, la Finlande, la Norvège et la Suède) proposent le mode de paiement par virement bancaire en temps réel. Ở một số quốc gia (Áo, Đan Mạch, Phần Lan, Na Uy và Thụy Điển), chuyển khoản ngân hàng theo thời gian thực cũng có sẵn. |
Ces alertes quotidiennes incluent les alertes relatives à l'expiration des campagnes, au budget, ainsi qu'aux paiements (en cas d'absence d'informations de facturation ou de non-réception d'un pré-paiement par virement bancaire). Những cảnh báo hàng ngày này bao gồm cảnh báo kết thúc chiến dịch, cảnh báo ngân sách và cảnh báo thanh toán đối với thông tin thanh toán chưa được nhập và thanh toán trước qua chuyển khoản ngân hàng chưa nhận được. |
Nous ne sommes cependant pas en mesure d'effectuer un virement bancaire à la fin du mois, car nous devons au préalable vérifier l'exactitude de vos revenus. Cette opération, réalisée au cours de la première semaine de chaque mois, porte sur les revenus du mois précédent. Tuy nhiên, chúng tôi không thể gửi cho bạn chuyển khoản ngân hàng vào cuối tháng bởi vì trước tiên chúng tôi phải xác thực tính chính xác của doanh thu của bạn -- quy trình được thực hiện vào tuần đầu tiên của mỗi tháng dựa trên doanh thu của tháng trước đó. |
Pour valider votre compte bancaire, après avoir reçu le virement en consultant votre relevé bancaire ou en appelant votre banque, suivez les étapes ci-dessous : Để xác minh tài khoản ngân hàng của bạn, sau khi bạn nhận được khoản ký gửi bằng cách sử dụng bảng sao kê ngân hàng hoặc gọi cho ngân hàng, hãy làm theo các bước sau: |
Dans votre compte bancaire, le virement test porte l'une des mentions suivantes, selon le pays dans lequel votre banque est située : Tùy thuộc vào quốc gia nơi đặt ngân hàng của bạn, khoản tiền gửi thử sẽ xuất hiện trong tài khoản ngân hàng của bạn theo một trong các nhãn sau: |
Pour fournir un justificatif de paiement pour les virements électroniques, vous devez fournir une confirmation bancaire comportant les informations suivantes : Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức chuyển khoản ngân hàng, bạn cần cung cấp xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau: |
Si le virement test a échoué, vérifiez l'exactitude des coordonnées bancaires que vous avez fournies. Nếu khoản tiền kiểm tra của bạn không thành công, vui lòng kiểm tra xem thông tin tài khoản ngân hàng bạn đã cung cấp có chính xác không. |
Vos revenus sont versés sur votre compte bancaire une fois par mois via un virement électronique. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
L'argent arrive par virement bancaire. Số tiền ấy được chuyển khoản sang. |
La personne qui a autorisé le virement bancaire sur le compte de Candy était Eric Vaughn Người đã thực hiện chuyển khoản vào tài khoản của Cindy chính là Eric Vaughn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virement bancaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới virement bancaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.