virage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ virage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virage trong Tiếng pháp.

Từ virage trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoay, bước chuyển, bước ngoặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ virage

xoay

noun

Et finalement, on peut faire des virages
Chúng tôi có thể làm cho nó xoay tròn rất đẹp,

bước chuyển

noun

bước ngoặt

noun

Xem thêm ví dụ

La mission a pris un virage à angle droit.
Kế hoạch không như dự kiến.
Sans perdre un instant, il amorça un brusque virage à gauche et put éviter la collision, ce qui lui sauva la vie et celle de ses passagers.
Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách.
D’une certaine manière, vous descendez la demi-lune ou la piste de luge et il peut être difficile d’effectuer chaque épreuve ou de négocier chaque virage le long du parcours.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Nous nous déplaçons donc selon des trajectoires rectilignes, et notre esprit redresse les rues, et perçoit les virages comme des angles droits.
Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ.
Tu es trop doux dans les virages, Johnny.
Vẫn cua chưa tốt, Johnny.
On va couvrir tout le secteur, cette route et ce virage.
Chúng ta sẽ cử trinh sát tới đây, vị trí này.
Lorsque vous conduisez votre véhicule, lorsque vous effectuez un virage, vous utilisez une méthode appelée virage Ackermann (Ackermann steering).
Khi lái xe, bạn điều khiển vô lăng và áp dụng 1 phương pháp có tên là bộ điều khiển Ackermann.
Il va peut-être prendre le virage, du moins je l’espère, ou bien il ira droit dans le jardin des Radley.
Nó có thể đi theo đường cong... Hy vọng nó đã quẹo hoặc đi thẳng vào sân sau nhà Radley.
C’est surtout dans le dernier virage que je me suis manqué.
Tôi sợ nhất là tôi quá yếu đuối vào thời khắc cuối.
On décidera de faire un virage ou non.
Ta quyết định lúc nào nên rẽ.
Aux États-Unis, 40 % des accidents mortels survenus à une intersection et impliquant des conducteurs de plus de 75 ans ont eu lieu lors d’un virage à gauche.
Ở Hoa Kỳ, 40 phần trăm tai nạn tại các giao lộ gây tử vong cho những người lái trên 75 tuổi liên quan đến việc rẽ trái.
De la même manière qu'un bon pilote s'appuie sur des indices pour décider du moment pour freiner, quand tourner dans un virage, nous devons aider nos médecins et nos infirmières pour voir quand les choses commencent à aller mal.
Giống như cách 1 tay đua giỏi dựa vào những dấu hiệu để quyết định khi nào dùng phanh, khi nào cua góc, chúng ta cần giúp các bác sĩ và y tá thấy được khi nào có chuyện không ổn.
Mais les gens pensent que mon travail est de laisser les bons mots négocier leur virage délicat, pour entrer dans le dictionnaire, et de ne pas laisser entrer les mauvais mots.
Nhưng người ta nghĩ công việc của tôi là để cho những từ ngữ trong sáng đi vào từ điển một cách khó khăn, và không cho những từ ngữ xấu vào.
“ Si l’on arrive du nord-ouest, il faut effectuer un virage très périlleux juste avant de se poser.
Nếu như chúng tôi đáp xuống từ hướng tây bắc, sẽ gặp khó khăn lắm vì phải quanh một cua sát góc trước khi đáp xuống phi đạo.
Comme j’arrivais à un virage, dans un passage trop étroit pour que deux personnes y marchent, j’ai trouvé un missionnaire, immobile, adossé aux rochers.
Khi đến một chỗ rẽ, trong một đoạn quá hẹp không đủ chỗ cho hai người đi qua, tôi thấy một người truyền giáo đang đứng yên, lưng dựa vào đá.
« Notre vie a pris un tel virage, s’exclame Marelius. Quand on y réfléchit, cela nous encourage énormément.
Anh Marelius nói: “Khi nhìn lại và thấy đời sống chúng tôi thay đổi thế nào, tôi được khích lệ rất nhiều.
Il devrait y avoir eu un virage à droite.
Lê ra phải có một đoạn quẹo phải...
Gare aux pilotes en négociant le quatrième virage.
Các tay đua chú ý vòng cua thứ 4.
Comme j’arrivais à un virage, dans un passage trop étroit pour que deux personnes y marchent, j’ai trouvé un missionnaire, immobile adossé aux rochers.
Khi đến một chỗ rẽ, trong một đoạn quá hẹp không đủ chỗ cho hai người đi qua, tôi thấy một người truyền giáo đang đứng yên, lưng dựa vào đá.
En 1975, Margaret Thatcher prit les rênes du Parti conservateur et lui fit prendre un virage à droite.
Năm 1975, Margaret Thatcher, một chính trị gia hữu khuynh, nắm quyền lãnh đạo Đảng Bảo Thủ và bắt tay tiến hành những cải cách cơ bản trong chính sách của đảng hướng theo chủ trương tân tự do.
L'apex est relatif a la vitesse a laquelle tu prends le virage.
Vào cua chậm hơn thì góc chữ A chậm hơn.
Marlborough est devenue une ville industrielle au XIXe siècle, et a pris de le virage de la haute-technologie au XXe siècle.
Marlborough đã trở thành một thành phố công nghiệp thịnh vượng trong thế kỷ 19 và chuyển đổi sang công nghiệp công nghệ cao trong cuối thế kỷ 20 sau khi xây dựng của các Massachusetts Turnpike.
De la même façon que certaines étapes sont essentielles à la performance très brève d’un athlète olympique, des sauts et des manœuvres pour des patineurs et des planchistes à neige, négocier les virages d’une course de bobsleigh ou se frayer un chemin à travers les portes d’un parcours de descente en slalom, il en est de même de notre vie où certaines choses sont absolument essentielles : ce sont des points de contrôle qui nous permettent d’accomplir notre traversée spirituelle sur la terre.
Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian.
La route comportait des virages en épingle à cheveux et était encaissée par des rochers saillants. Les voleurs pouvaient donc facilement se cacher avant de passer à l’attaque et de fuir.
Con đường nối liền hai thành này có những đoạn ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở, khiến bọn cướp dễ ẩn nấp, tấn công và tẩu thoát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.