vinte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vinte trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hai mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinte
hai mươinoun Quando me casei com ele, tinha vinte anos. Em chỉ mới hai mươi tuổi khi em lấy ảnh. |
Xem thêm ví dụ
Citou também o terceiro capítulo de Atos, versículos vinte e dois e vinte e três, exatamente como aparecem em nosso Novo Testamento. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Vinte segundos me parece certo... assim não vamos ter que correr muito. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
Pode pegar o trem das uma e vinte. Và đi chuyến xe 1 giờ 20. |
Vinte e dois deles. Cả thảy 22 người. |
Quando tiveres vinte e um podes vendê-la ou ficar com ela, como tu quiseres. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
Vinte homens entraram no acampamento sem que um guarda soasse o alarme? 20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à? |
Ele veio para descansar poised vinte centímetros acima da borda frontal do assento da cadeira. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Nos seus vintes ele era um figurão da publicidade, e, como a série Mad Men nos mostrou, um feroz alcoólico. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
Há, no entanto, vinte vezes mais células bastonetes do que as células cone na retina, porque os bastonetes estão presentes em uma área mais ampla. Tuy nhiên, số lượng tế bào hình que nhiều hơn 20 lần tế bào hình nón trong võng mạc bởi vì tế bào hình que phân bố trên phạm vi rộng hơn. |
Vinte anos atrás, o marido dela foi morto num assalto, deixando-a com três meninas pequenas para criar. Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ. |
Vinte porcento dos pôsteres que recebemos vem de escolas. Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học. |
Munmu governou Silla durante vinte anos, até adoecer em 681. Văn Vũ Vương trị vì Tân La Thống nhất trong hai mươi năm đến khi ông ngã bệnh năm 681. |
Eduardo planejou uma grande campanha militar com o apoio de Tomás e os barões, reunindo um exército entre quinze mil e vinte mil homens. Đáp lại, Edward lên kế hoạch cho một chiến dịch quân sự với sự ủng hộ của Lancaster và các nam tước, tập trung một đội quân lớn khoảng từ 15,000 đến 20,000 quân khỏe mạnh. |
Capítulo Vinte e Um Chương Hai Mươi Mốt |
Em vinte minutos comecei a me sentir melhor. Sau hai mươi phút, tôi bắt đầu thấy khá hơn. |
A irmã aproveitou para dar testemunho à vizinha e depois deixou com ela a brochura As Testemunhas de Jeová no Século Vinte. Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi. |
“ACIMA de tudo, o século vinte foi moldado pela guerra”, diz o autor Bill Emmott. TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”. |
Vinte anos? Hai mươi năm? |
29 Em consequência dessas coisas, muitas vezes senti-me condenado por minhas fraquezas e imperfeições. Foi então que, na noite do já mencionado vinte e um de setembro, depois de me haver recolhido, recorri à aoração e à súplica ao Deus Todo-Poderoso para pedir perdão por todos os meus pecados e imprudências, pedindo também uma manifestação para que eu pudesse saber qual era o meu estado e posição perante ele; pois tinha plena confiança de receber uma manifestação divina, como acontecera anteriormente. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
Em vinte e quatro horas apenas tinham avançado 16 Km. Trong một tuần dài, chúng chỉ tiến được 40 cây số. |
Capítulo Vinte e Sete Chương Hai Mươi Bảy |
Consumimos uma quantia preciosa de recursos emocionais e espirituais ao nos atermos ferrenhamente à lembrança de uma nota desafinada que tocamos num recital de piano em nossa infância, ou a algo que um cônjuge disse ou fez há vinte anos, e que insistimos em jogar-lhe no rosto por mais vinte anos, ou a um incidente da história da Igreja que só prova que os mortais sempre terão dificuldade para corresponder às esperanças imortais colocadas diante deles. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
A polícia está falando que foi roubado um caminhão, numa fazenda a vinte quilômetros daqui, Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km... |
Em resultado desta reunião, a menina pôde iniciar estudos bíblicos com vinte e seis de suas colegas de aula. Kết quả của buổi họp này là em nữ sinh đó đã bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với 26 bạn cùng lớp. |
Vinte e dois dos membros da UE são também membros da NATO, enquanto os demais Estados-membros seguem políticas de neutralidade. 21 trong tổng số 27 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu đang là thành viên của NATO. trong khi các nước thành viên còn lại theo đuổi chính sách của trung lập. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vinte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.