fora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fora trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fora

xa

adjective

Quem não é visto, não é lembrado.
Xa mặt cách lòng

Xem thêm ví dụ

Estes são muito diferentes, e estão fora do alcance da diplomacia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
19 No tempo devido, Ciro, o persa, conquistou Babilônia assim como fora profetizado.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
O telhado é mantido... pela diferença de pressão atmosférica de fora e de dentro.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Ketty fora muito censurada, tinha sido acusada de negligência.
Ketty bị mắng rất ghê vì bị gán cho tội lơ đãng.
JULIET Então, janela, deixe- dia, e deixar a vida fora.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
Ou à primeira pessoa que corresse pela sala fora para a apanhar, não é?
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
Vamos matá-lo e assim a herança será nossa”. 15 Então, eles o jogaram para fora da plantação de uvas e o mataram.
Nếu chúng ta giết nó thì vườn nho sẽ thuộc chúng ta.’ 15 Cho nên bọn tá điền quẳng đứa con ra ngoài vườn rồi giết chết.
Fora da prisão, o país inteiro entrou num frenesi, alguns atacaram- me duramente, e outros apoiaram- me e até recolheram assinaturas numa petição para ser enviada ao rei para me libertar.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
(Atos 15:29) Fora isso, quando a questão envolve frações de quaisquer componentes primários, cada cristão deve conscienciosamente decidir o que fazer, após cuidadosa meditação com oração.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Essa confiança lhe deu poder para sobrepujar as provações temporais e conduzir Israel para fora do Egito.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Já olhou lá fora, Bob?
Anh có nhìn ra bên ngoài không, Bob?
A ideia era que, a dada altura, deixássemos de olhar para a forma de um ursinho e quase a víssemos como um buraco no espaço, e como se estivéssemos a olhar para fora, para o céu noturno estrelado.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
A estrela mais próxima da Terra, fora o Sol, é Proxima Centauri, distante 39,9 trilhões de quilômetros, ou 4,2 anos-luz.
Ngôi sao gần nhất với Trái Đất, ngoài Mặt Trời, đó là Cận Tinh (Proxima Centauri), cách xa 39,9 nghìn tỉ km, hay 4,2 năm ánh sáng.
O que ele faz fora do escritório?
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
Não posso me dar ao luxo de fazer négocios com um ninja chines lá fora a caçar-nos.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
Mas, se for mal orientado, o auto-exame pode nos induzir a procurar nossa “identidade” ou respostas para nossas perguntas fora do relacionamento com Jeová ou da congregação cristã, o que é fútil e pode ser espiritualmente fatal.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Os membros do elenco se tornaram melhores amigos fora da tela também, e o ator convidado Tom Selleck relatou ter tido algumas vezes a sensação de ser deixado de fora.
Ngoài đời, các diễn viên đồng thời cũng bạn thân, điều này khiến ngôi sao khách mời Tom Selleck có cảm giác bị bỏ rơi.
Isso anima o povo aí fora, Então deixe.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.
Laurie quer sair fora.
Ờ, Laurie muốn out.
Quem acreditaria que existe uma guerra lá fora?
Ai có thể tin là bên ngoài đang đánh nhau chứ.
Jogar fora essa velharia!
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
Muito bem, para alguns de vós, isto deve ser mesmo muito, muito fora.
Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ.
Tragam-nos para fora!
Mang ra đây!
Pode-se também deixar um convite nas casas onde não há ninguém, conquanto se tome cuidado de colocá-lo debaixo da porta de modo que fique totalmente fora de vista.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
" Há aqueles que acreditam que a vida aqui começou lá fora, com tribos do espaço sideral que talvez sejam os antepassados dos Egípcios, Toltecas e Maias. "
" Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.