ficar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ficar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ficar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ficar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lưu lại, ở lại, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ficar
lưu lạiverb Não podiam ficar em uma única cidade para supervisionar os novos conversos. Họ không thể lưu lại tại một thành phố nào để trông coi những người mới cải đạo. |
ở lạiverb Eu tenho tanto trabalho que vou ficar por mais uma hora. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. |
đứngverb Você vai simplesmente ficar aí parado o dia todo? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
Xem thêm ví dụ
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
(Salmo 25:4) O estudo pessoal da Bíblia e das publicações da Sociedade pode ajudá-lo a ficar melhor familiarizado com Jeová. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Eu sempre tento não ficar muito ligada a um lugar... a objetos... ou pessoas. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
As dificuldades e o sofrimento podem levar a pessoa a ficar desequilibrada. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Eu tenho que ficar mais forte para cuidar de você. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
Ele fica cansado se ficar parado. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
E há mais. — e é uma coisa com que se pode ficar maravilhado — é o que vos vou mostrar em seguida, que se está a passar sob a superfície do cérebro e olhando de facto para o cérebro vivo para ligações reais, vias reais. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Podemos ficar com ele, chefe? Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca? |
Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Vocês vão ficar do lado de Fiona sobre isso? Anh chị đứng về phía Fiona à? |
E tu que achavas que a situação com o Joey ia ficar estranha. Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không? |
Bem, é melhor ficar de olho nela então. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Se estiver doente, tente ficar em casa Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
“Os discípulos não podiam simplesmente ficar em casa” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Jeová prometeu que a Terra vai ficar livre das pessoas más para sempre. Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn. |
Qualquer coisa para ficar longe daqueles bundões. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
Ficar Ezequiel calado dá a entender que não proferia palavras de significado profético para os israelitas. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
Acho que vou ficar aqui. Tôi nghĩ tôi cứ ở trong đây thôi. |
21 Então peguei o objeto do seu pecado, o bezerro que haviam feito,+ e o queimei no fogo; eu o triturei, moendo-o completamente até ficar miúdo como pó, e lancei o pó na água que desce do monte. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
Não vai ficar. Không, không đâu. |
Gostaria de poder ficar aqui pra sempre. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi. |
Você vai ficar comigo até terminar nosso livro Cô ở đây với tôi cho đến khi viết xong quyển sách |
Aquela ali. Podes ficar com ela. Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại. |
Vai ficar tudo bem. Sẽ ổn thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ficar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ficar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.